Tieng anh 3
Chia sẻ bởi Vũ Thị Uyên |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 3 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
NEW WORDS:
Sunny: có nắng
Cloudy: có mây
Rainy: có mưa
Snowy: có tuyết
Windy: có gió
Frog: con ếch
Butterfly: con bướm
Tadpole: con nòng nọc
Caterpillar: con sâu bướm
CÁH HỎI THỜI TIẾT Ở QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI ĐƠN
QUÁ KHỨ ĐƠN
How was the weather yesterday?: hôm qua thời tiết như thế nào?
It was sunny yesterday: hôm qua trời nắng
HIỆN TẠI ĐƠN
How is the weather today? Hôm nay thời tiết thế nào?
It is rainy today: hôm nay trời mưa
BÀI TẬP
Ex 1: Chọn: was, sunny, cold, how, weather điền vào chỗ trống
How is the weather today? It is _____
It _____ windy yesterday.
Was the weather ______ yesterday?
____ is the weather today?
How is the _______ today?
Ex 2: Chọn nghĩa tiếng Việt cho những từ sau:
Sunny: có mưa, có gió, có nắng, có sương mù
Windy: có mây, có gió, có mưa, có tuyết
Snowy: có tuyết, sương mù, có nắng, có mây
Weather: mây, mưa, tuyết, thời tiết
Today: hôm qua, hôm nay, ngày mai, chủ nhật
Frog: con cá, con tôm, con cua, con ếch
Tadpole: con mèo, con chó, con thỏ, con nòng nọc
Butterfly: con chim, con thỏ, con cua, con bướm
WRITING: VIẾT
Tadpole: con nòng nọc
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Butterfly: con bướm
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Frog: con ếch
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Caterpillar: sâu bướm
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Sunny: có nắng
Cloudy: có mây
Rainy: có mưa
Snowy: có tuyết
Windy: có gió
Frog: con ếch
Butterfly: con bướm
Tadpole: con nòng nọc
Caterpillar: con sâu bướm
CÁH HỎI THỜI TIẾT Ở QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI ĐƠN
QUÁ KHỨ ĐƠN
How was the weather yesterday?: hôm qua thời tiết như thế nào?
It was sunny yesterday: hôm qua trời nắng
HIỆN TẠI ĐƠN
How is the weather today? Hôm nay thời tiết thế nào?
It is rainy today: hôm nay trời mưa
BÀI TẬP
Ex 1: Chọn: was, sunny, cold, how, weather điền vào chỗ trống
How is the weather today? It is _____
It _____ windy yesterday.
Was the weather ______ yesterday?
____ is the weather today?
How is the _______ today?
Ex 2: Chọn nghĩa tiếng Việt cho những từ sau:
Sunny: có mưa, có gió, có nắng, có sương mù
Windy: có mây, có gió, có mưa, có tuyết
Snowy: có tuyết, sương mù, có nắng, có mây
Weather: mây, mưa, tuyết, thời tiết
Today: hôm qua, hôm nay, ngày mai, chủ nhật
Frog: con cá, con tôm, con cua, con ếch
Tadpole: con mèo, con chó, con thỏ, con nòng nọc
Butterfly: con chim, con thỏ, con cua, con bướm
WRITING: VIẾT
Tadpole: con nòng nọc
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Butterfly: con bướm
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Frog: con ếch
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
Caterpillar: sâu bướm
______________________________________________________________
______________________________________________________________
_____________________________________________________________
_____________________________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)