Tieng anh 3
Chia sẻ bởi Vũ Thị Uyên |
Ngày 19/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 3 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: AT SHOOL
Động từ: “ Have”(hiện tại đơn) - Có
Khẳng định
Have – Have theo sau chủ ngữ là: You, We, They, I và Danh từ số nhiều
_ Has theo sau chủ ngữ là: He, She, It và Danh từ số ít
Ví dụ:
I have one sister and four brothers: Tôi có một em gái và bốn anh trai.
We have a small garden: Chúng tôi có một khu vườn nhỏ
She has three cats and two dogs: Cô ấy có ba con mèo và hai con chó.
He has some lemons: Anh ấy có vài quả chanh.
Phủ định:
Dùng trợ động từ _ “Does” + Not = Doesn’t theo sau chủ ngữ là: He, She, It và Danh từ số ít
_ “Do”+ Not = Don’t theo sau chủ ngữ là: You, We, They, I và Danh từ số nhiều
Ví dụ:
I don’t have any paint: Tôi không có bất kì chút sơn nào.
He doesn’t have any friends: Anh ấy không có bất kì người bạn nào.
Câu hỏi:
Dùng trợ động từ “Does” hoặc “Do” lên đầu câu và giữ nguyên động từ “have”
Ví dụ:
Does she have a paper? Có phải cô ấy có một tờ giấy không?- Yes, she does/No, she doesn’t .
Do you have some milk? Có phải bạn có một chút sữa không? Yes, I do/ No, I don’t.
________________________________________________________________________
BÀI TẬP (EXERCISES)
Ex 1: Điền have hoặc has vào chỗ trống.
She and he ______ two children.
They _______ three houses in the country (ở nông thôn).
I ________ a lot of (nhiều) money.
He always _______ a lot of exercises to do.
It ______ two doors.
My house _______ a big garden.
We _______ some water (nước).
She does not ________ any pens.
Hung _______ a brother.
Long and Hung ________ two cats.
My father _________ a big car (ô tô).
I don’t ________ a television (ti vi).
Does he ______ some sugar (đường) ?
My teacher _______ a good voice (giọng nói hay).
Do you _______ some bread (bánh mì).
Ex 2: Nối những từ ở cột A với những từ ở cột B sao cho có nghĩa.
A B
1. Does he have some oranges?
2. Do they have a child?
3. Does she have a lot of money?
4. Do we have some milk?
5. Does she have a good voice?
a. No, they don’t.
b. Yes, he does.
c. No, she doesn’t.
d. No, we don’t.
e. Yes, he does.
Ex 3: Điền thanks hoặc thank vào chỗ trống.
Do you want some water?- No, ______ you. Bạn có muốn một chút nước không? – Không, cảm ơn.
How are you? I am fine. _______.
______ you so much: Cảm ơn rất nhiều.
Some chocolate? Một chút sô cô la nhé? – No, ________ you.
Here you are Của bạn đây. _________
_____ you for your help. Cảm ơn vì giúp đỡ.
_______ so much.
Chú ý: Có 2 cách để nói lời cảm ơn là “Thanks” và “Thank you”
Ex 4: Điền vào chỗ trống với từ trong khung
My Hello your is
Scott: ___________, I’m Scott.
What’s ___________ name?
Kate: ___________ name ___________
Động từ: “ Have”(hiện tại đơn) - Có
Khẳng định
Have – Have theo sau chủ ngữ là: You, We, They, I và Danh từ số nhiều
_ Has theo sau chủ ngữ là: He, She, It và Danh từ số ít
Ví dụ:
I have one sister and four brothers: Tôi có một em gái và bốn anh trai.
We have a small garden: Chúng tôi có một khu vườn nhỏ
She has three cats and two dogs: Cô ấy có ba con mèo và hai con chó.
He has some lemons: Anh ấy có vài quả chanh.
Phủ định:
Dùng trợ động từ _ “Does” + Not = Doesn’t theo sau chủ ngữ là: He, She, It và Danh từ số ít
_ “Do”+ Not = Don’t theo sau chủ ngữ là: You, We, They, I và Danh từ số nhiều
Ví dụ:
I don’t have any paint: Tôi không có bất kì chút sơn nào.
He doesn’t have any friends: Anh ấy không có bất kì người bạn nào.
Câu hỏi:
Dùng trợ động từ “Does” hoặc “Do” lên đầu câu và giữ nguyên động từ “have”
Ví dụ:
Does she have a paper? Có phải cô ấy có một tờ giấy không?- Yes, she does/No, she doesn’t .
Do you have some milk? Có phải bạn có một chút sữa không? Yes, I do/ No, I don’t.
________________________________________________________________________
BÀI TẬP (EXERCISES)
Ex 1: Điền have hoặc has vào chỗ trống.
She and he ______ two children.
They _______ three houses in the country (ở nông thôn).
I ________ a lot of (nhiều) money.
He always _______ a lot of exercises to do.
It ______ two doors.
My house _______ a big garden.
We _______ some water (nước).
She does not ________ any pens.
Hung _______ a brother.
Long and Hung ________ two cats.
My father _________ a big car (ô tô).
I don’t ________ a television (ti vi).
Does he ______ some sugar (đường) ?
My teacher _______ a good voice (giọng nói hay).
Do you _______ some bread (bánh mì).
Ex 2: Nối những từ ở cột A với những từ ở cột B sao cho có nghĩa.
A B
1. Does he have some oranges?
2. Do they have a child?
3. Does she have a lot of money?
4. Do we have some milk?
5. Does she have a good voice?
a. No, they don’t.
b. Yes, he does.
c. No, she doesn’t.
d. No, we don’t.
e. Yes, he does.
Ex 3: Điền thanks hoặc thank vào chỗ trống.
Do you want some water?- No, ______ you. Bạn có muốn một chút nước không? – Không, cảm ơn.
How are you? I am fine. _______.
______ you so much: Cảm ơn rất nhiều.
Some chocolate? Một chút sô cô la nhé? – No, ________ you.
Here you are Của bạn đây. _________
_____ you for your help. Cảm ơn vì giúp đỡ.
_______ so much.
Chú ý: Có 2 cách để nói lời cảm ơn là “Thanks” và “Thank you”
Ex 4: Điền vào chỗ trống với từ trong khung
My Hello your is
Scott: ___________, I’m Scott.
What’s ___________ name?
Kate: ___________ name ___________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)