Tieng anh 3
Chia sẻ bởi Vũ Thị Uyên |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 3 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Điền do hoặc does vào chỗ trống
She ________ not want to buy some milk.
They _______ not go to school on food.
_______ you often visit your grandparents?
_______ he usually listen to music?
Long and Hung ________ not want some grape.
Do we have some coffee? – No, we _______ not.
Does she have a cat? Yes, she _________.
Why ________ you often go to bed late?
Where _______ he live?
What ________ she do?
Bài 2: Làm các bài tập sau
Connect: (2,0 marks)
1. Let’s make a line.
2. Let’s make a circle.
3. Let’s stand up.
4. Let’s sit down.
Read and circle: (1,5 marks)
1. What’s this? – It’s a pen / pencil.
2. What’s this? – It’s a bag / book.
3. What’s this? – It’s a desk / chair.
Read and check: (1,0 marks)
1. Is this a marker?
A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
2. Is it a table?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t.
3. Is this a globe?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
4. Is this a poster?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
Bài 3: Dịch sang tiếng Anh.
Tôi có một ngôi nhà to.
________________________________________________
Cô ấy có vài chiếc bút chì màu.
________________________________________________
Họ có cái gì?
________________________________________________
Bạn có một chiếc xe ô tô không?
________________________________________________
Cô ấy có một đứa con phải không? – Vâng, đúng thế.
________________________________________________
Bọn họ có một chiếc xe đạp phải không?
_______________________________________________
She ________ not want to buy some milk.
They _______ not go to school on food.
_______ you often visit your grandparents?
_______ he usually listen to music?
Long and Hung ________ not want some grape.
Do we have some coffee? – No, we _______ not.
Does she have a cat? Yes, she _________.
Why ________ you often go to bed late?
Where _______ he live?
What ________ she do?
Bài 2: Làm các bài tập sau
Connect: (2,0 marks)
1. Let’s make a line.
2. Let’s make a circle.
3. Let’s stand up.
4. Let’s sit down.
Read and circle: (1,5 marks)
1. What’s this? – It’s a pen / pencil.
2. What’s this? – It’s a bag / book.
3. What’s this? – It’s a desk / chair.
Read and check: (1,0 marks)
1. Is this a marker?
A. Yes, it is. B. No, it isn’t.
2. Is it a table?
A. Yes, it is
B. No, it isn’t.
3. Is this a globe?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
4. Is this a poster?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
Bài 3: Dịch sang tiếng Anh.
Tôi có một ngôi nhà to.
________________________________________________
Cô ấy có vài chiếc bút chì màu.
________________________________________________
Họ có cái gì?
________________________________________________
Bạn có một chiếc xe ô tô không?
________________________________________________
Cô ấy có một đứa con phải không? – Vâng, đúng thế.
________________________________________________
Bọn họ có một chiếc xe đạp phải không?
_______________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Uyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)