Tieng anh 10 sach moi
Chia sẻ bởi tạ văn đại |
Ngày 08/05/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: tieng anh 10 sach moi thuộc Tiếng Anh 10
Nội dung tài liệu:
Danh sách thành viên (10A1):
- Nguyễn Tùng Lâm
- Dương Hữu Trường
- Tạ Văn Đại
- Bùi Thị Thanh Thúy
- Nguyễn Quốc Khánh
- Hoàng Minh Đức
TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN
I. Cấu trúc (Form)
II. Cách sử dụng (Usage)
III. Dấu hiệu (Sign)
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
E.g:
- I will be a millionaire in the future
- I won’t tell her the truth.
- Will you answer my question?
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói
Eg: A: This exercise is so hard.
B: Don’t worry. I’ll help you.
- Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.
Eg: In the future, many young people will startup their career.
- Diễn tả một lời hứa hay một yêu cầu, đề nghị
Eg:- I promise that i’ll do the homework later
- Will you go with me?
- Dùng trong mệnh đề kết quả của câu điều kiện loại 1
Eg: If it rains, the match will be delayed
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
3. Dấu hiệu
* Các câu có chứa các từ chỉ thời gian trong tương lai
- In + khoảng thời gian trong tương lai (In 5 minutes, in 2020, in the future)
- Tomorrow
- Next + thời gian (Next week, next month, next year,…)
- Những từ chỉ quan điểm: think, believe, promise, hope, expect, perhaps, probably,…
* Câu điều kiện loại 1
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
Eg: - I’m not going to the school tomorrow because i have an illness
- She’s going to get married next month.
- Are you flying to Ho Chi Minh City this weekend?
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
Ex: I have 10000$, so i’m going to buy a new car next week.
- Diễn đạt một lời dự đoán có bằng chứng ở hiện tại
Ex: The sky is very black. It’s going to rain
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
3. Dấu hiệu
Thì tương lai gần có những dấu hiệu như của thì tương lai đơn, tuy nhiên có thêm những dẫn chứng, căn cứ cụ thể, hay sự việc được nhắc đến đã được lên kế hoạch trước (Tùy vào văn cảnh)
Ex: - Tomorrow i’m going to vist to my parents. I have bought the ticket
- I crashed my father’s car. He isn’t going to be happy
TỔNG KẾT
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói
- Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.
- Diễn tả một lời hứa hay một yêu cầu, đề nghị
- Dùng trong mệnh đề kết quả của câu điều kiện loại 1
(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
- Diễn đạt một lời dự đoán có bằng chứng ở hiện tại
- Các từ chỉ thời gian trong tương lai
- Riêng thì tương lai gần dựa vào văn cảnh tại thời điểm nói.
- Nguyễn Tùng Lâm
- Dương Hữu Trường
- Tạ Văn Đại
- Bùi Thị Thanh Thúy
- Nguyễn Quốc Khánh
- Hoàng Minh Đức
TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ TƯƠNG LAI GẦN
I. Cấu trúc (Form)
II. Cách sử dụng (Usage)
III. Dấu hiệu (Sign)
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
E.g:
- I will be a millionaire in the future
- I won’t tell her the truth.
- Will you answer my question?
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói
Eg: A: This exercise is so hard.
B: Don’t worry. I’ll help you.
- Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.
Eg: In the future, many young people will startup their career.
- Diễn tả một lời hứa hay một yêu cầu, đề nghị
Eg:- I promise that i’ll do the homework later
- Will you go with me?
- Dùng trong mệnh đề kết quả của câu điều kiện loại 1
Eg: If it rains, the match will be delayed
I. Thì tương lai đơn (Future Simple Tense)
3. Dấu hiệu
* Các câu có chứa các từ chỉ thời gian trong tương lai
- In + khoảng thời gian trong tương lai (In 5 minutes, in 2020, in the future)
- Tomorrow
- Next + thời gian (Next week, next month, next year,…)
- Những từ chỉ quan điểm: think, believe, promise, hope, expect, perhaps, probably,…
* Câu điều kiện loại 1
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
1. Cấu trúc
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
Eg: - I’m not going to the school tomorrow because i have an illness
- She’s going to get married next month.
- Are you flying to Ho Chi Minh City this weekend?
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
2. Cách sử dụng
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
Ex: I have 10000$, so i’m going to buy a new car next week.
- Diễn đạt một lời dự đoán có bằng chứng ở hiện tại
Ex: The sky is very black. It’s going to rain
II. Thì tương lai gần (Near Simple Tense)
3. Dấu hiệu
Thì tương lai gần có những dấu hiệu như của thì tương lai đơn, tuy nhiên có thêm những dẫn chứng, căn cứ cụ thể, hay sự việc được nhắc đến đã được lên kế hoạch trước (Tùy vào văn cảnh)
Ex: - Tomorrow i’m going to vist to my parents. I have bought the ticket
- I crashed my father’s car. He isn’t going to be happy
TỔNG KẾT
- Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói
- Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ.
- Diễn tả một lời hứa hay một yêu cầu, đề nghị
- Dùng trong mệnh đề kết quả của câu điều kiện loại 1
(+) S + will/shall + V
(-) S + won’t/shan’t + V
(?) Will/shall + S + V?
(+) S + am/is/are + going to + V
(-) S + am/is/are not + going to + V
(?) Am/is/are + S + going to + V?
- Diễn đạt một kế hoạch, dự định
- Diễn đạt một lời dự đoán có bằng chứng ở hiện tại
- Các từ chỉ thời gian trong tương lai
- Riêng thì tương lai gần dựa vào văn cảnh tại thời điểm nói.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tạ văn đại
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)