Tiếng Anh 10 (Sách cũ).TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP HỌC KÌ 1

Chia sẻ bởi lê thị nguyệt cầm | Ngày 03/05/2019 | 222

Chia sẻ tài liệu: Tiếng Anh 10 (Sách cũ).TỪ VỰNG + NGỮ PHÁP HỌC KÌ 1 thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

Unit 1: A day in the life of….
Go off/ ring: reo, đổchuông
Plough: cày
Harrow: bừa
Plot of (land): mảnhđất
Break: giảigiải lao, nghỉngơi
Take a rest: nghỉngơi
Bank of: bờ
Repair/ fix/ mend: sửachữa
Pump …into :bơmvào
Be contented with/ be satisfied with: hàilòng, thỏamãnvới
Transplant: cấy
Peasant/ farmer: nôngdân
Tobacco: thuốclá
Get ready/ prepare (for): chuẩnbịcho
Occupation/job: nghềnghiệp, côngviệc
Weekly (a): hằngtuần
Period: tiết
Double: đôi
Single: đơn
Cyclo driver: ngườiđạpxexíchlô
busy + Ving: bậnlàmgì
passenger: hànhkhách
drop: thảxuống, làmrơi
pedal (n,v): bànđạp, đạpxe
purchase: (v,n): mua, món hang
ride off: đixeđạp, ngựa
park: đỗxe
chill out: thưgiãn
fellow: ôngbạn, gã
wait for: chờđợi
stare death in the face: đốimặtvớitửthần
be due to Vinf: theokếhoạchlàmgì
get on: lênxe / get off: xuốngxe
take off: cấtcánh, tháo, cởi/ land: hạcánh
air- hostess: nữtiếpviên hang không
serve: phục vụ
shake: giật, lắc, chao đảo
seat: chỗngồi
seat belt: dây an toàn
fasten/ tie: thắtchặt
dip: lao xuống
be in danger: đanggặpnguyhiểm
scream: hét
in panic: tronghoảngloạn
announce: thôngbáo
announcement (n)
relieve: thởphàonhẹnhõm
event: sựkiện
climax (n) caotrào
be crowded with: đôngđúc
→crowded(a)
Unit 2: School talks
Be one of + N sốnhiều: 1 trongnhững
Be far from:cáchxa
Worry about: lo lắngvề
Help S.O with S.T: giúp ai việcgì
Attitude (toward): tháiđộ
Former teacher: giáoviêncũ
Semester: họckì/term
Go for a swim: đibơi
Fill in: điềnvào
Apply for: xinviệc
Marital status: tìnhtrạnghônnhân
Brilliant: thôngminh, lỗilạc
Mature: chin chắn, trưởngthành
Harbour: ấp ủ
Dream of: mơvề
Career: nghềnghiệp, sựnghiệp
Private/ personal: riêngtư/ cánhân
Interrupt: can thiệp, làmgiánđoạn
Live on: sốngdựavào
Realize: nhận ra
Degree: vănbằng
With flying colours: xuấtsắc
Go on: tiếptục + Ving/ continue
Get married: kếthôn
Research: nghiêncứu
Tragic: bi thảm
Take up: đẩmnhận
Position: vịtrí
Obtain/ achieve: đạtđược, giànhđược
Award: nhậngiải
Determine: tìm ra, xácđịnh/ find out
Humanitarian (a): nhânđạo
Come true: trởthànhhiệnthực
Institute: viện
Found: thànhlập
Ease: làmgiảm
Prize: giảithưởng
Ambitious: (a): thamvọng
Appearance: ngoạihình, vẻbềngoài
Major in/ specialize in: chuyênvề
Have difficulty in Ving: gặpkhó khan
Background: lýlịch
Gymnast: vậnđộngviên
Champion: nhàvôđịch
General education: giáodụcphổthông
Diploma: vănbằng
C.V (curriculum vitae): bảnlílịch
Travel agency: hãng du lịch
Work as a/an + N chỉnghềnghiệp: là 1…
Unit 7: the mass media: truyềnthôngđạichúng
Drama: kịch, tuồng
Documentary: phimtàiliệu
Orally: bằngmiệng
Aurally: bằng tai
Visually: bằngmắt
Distinctive feature: đặcđiểmriêng
present: trìnhbày
memorable: đángghinhớ
effective: hiệuquả
entertain: giảitrí
increase: tăng/ decrease: giảm
popularity: sựphổbiến, tínhưachuộng
→ popular
Aware of: ý thứcvề
Global responsibility: tráchnhiệmtoàncầu
Passive: bịđộng/ active: chủđộng
Encourage: khuyếnkhích, độngviên
Violent (a): bạolực
Interfere with: can thiệp
The present simple:
Tobe: am/is/are (not)
Ex: (+) she is a student
(-) She isn’t a student
(?)Is she a student?
(+) S + V (s/es)
(-) S + do/doesn’t + V inf
(?) Do/ Does (not) + S + V inf
*She, he, it, sốít, đạitừbấtđịnh + Vs/es/doesn’t
“es”: -O, -CH, -SH, -SS, -X, or -z
a consonant + Y,xóa y thêmies (worry_worries)
a vowel + Y →thêm-S.(play_ plays)
“s” :cònlại
HAVE →Has
* I, you, we, they, sốnhiều + V inf/ don’t
→ Thóiquen, hànhđộnglặpđilặplạitronghiệntại
She gets up early every morning
→Chânlý, sựthậthiểnnhiên
The sun rises in the East and sets in the West
→ Nhậnthức, cảmgiáchoặctìnhtrạng ở hiệntại
I smell something burning :Tôingửithấycócáigìđangcháy
→Sựviệcsẽxảy ra trongtươnglai( thờigianbiểucủaphươngtiệngiaothôngcôngcộng, rạphát, chươngtrìnhhoặcnhữngkếhoặcđãđượccốđịnhtheothờigianbiểu)
The new term starts next week
The train leaves London at 11.30 and arrives in Paris at 14.45
Keys: always, usually,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: lê thị nguyệt cầm
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)