Tiếng anh 7

Chia sẻ bởi Lê Bích Trâm | Ngày 02/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: tiếng anh 7 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Week 1
PERIOD 1
INTRODUCING SUBJECT AND HOW TO LEARN
Day of planning: 5/8/2011 Day of teaching: 8/8/2011
I. Giới thiệu môn học:
- Tầm quan trọng của môn học

II. Giới thiệu chương trình:
- Phân tích theo môn: 3 tiết/ 1 tuần
- Phân tích theo đơn vị bài: 5 ( 6 tiết /1 bài
- Giới thiệu kết cấu sách :A, B, C
- Phần (*) có thể bỏ qua.

III. Hướng dẫn cách học Tiếng Anh:
- Học từ
- Học ngữ pháp + ngữ âm lồng trong bài học
- 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết

IV. Một số qui định đối với học sinh học môn Tiếng Anh:
- SGK: 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Vở : 2 quyển (Bài học + Bài tập)
- Hai quyển dùng riêng biệt không viết lẫn lộn giữa bài học và bài tập.
- Chuẩn bị sẵn giấy kiểm tra (5’ – 15’) đột xuất không thông báo trước.
- Kiểm tra một tiết theo phân phối chương trình và có báo trước 1 tuần
- Khi đến lớp phải học thuộc bài cũ – chuẩn bị bài mới theo yêu cầu của giáo viên
- Mang đầy đủ dụng cụ học tập
- Tích cực phát biểu xây dựng bài
- Khi kiểm tra bài + phát biểu phải nói lớn, rõ và mạnh dạng.
V. Nhắc lại một số ký hiệu từ loại và các thuật ngữ tiếng Anh:
- Noun = N - Preposition = Prep.
- Verb = V - Article = Art
- Adjective = Adj - Conjuntion = Conj
- Adverb = Adv - Objective = O
- Subjective = S - Pronoun = Pro.

V. Chào hỏi và một số mệnh lệnh bằng tiếng Anh cần được giới thiệu trong tiết đầu.
* Greetings:
- Goodmorning, Ms/ Mr + Tên - Good afternoon, Mr/ Mr + Tên – How are you?
- Goodbye, Ms/ MR + Tên
- Fine, thanks. And you?
- Stand up, sit down, open your books, close your books
- Go to the board – Write on the board
-Listen and repeat
- Listen to the tape, listen and repeat.

- Practice with a partner.
- Work in pair.
- Complete the dialogue/ complete the passage.
- Write the letters of dialogue in the order to hear.
- Open your book
- Close your book
- Look at the board
- Listen
- Repeat
- Write down/ copy down
- Practice in pairs/groups

















Week 1
Period 2 Kiểm Tra KSCL
Day of planning: 6/ 8/ 2011. Day of doing test: 9/ 8/ 2011

I. Objectives:
- After this period Ss will be able to consolidate the knowledge they have learnt.
- Ss have to pratise reading & writing skills.
- Language content: Simple present tense, be going to, present progressive tense,
Quantifiers some, any, Adverbs of frequency, Suggestion, Adjective: comparative
Adjective: superative…….
II. Teaching aids:
T: content of the test
Ss: Knowledge…
III. Test specification gids:

IV. Test content: 45 minutes






















FULL NAME:………………………………. Khảo sát chất lượng đầu năm
CLASS:…7……….. TIME:45 minutes


MARKS
 TEACHER’S REMARK





I. khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (2ms)
1. She……full lips and white teeth
A. has B. have C. haven’t D. is
2. There…..some meat and some rice. There aren’t any noodles
A. am B. is C. are D. isn’t
3. He……
A. are swimming B. am swimming C. is swimming D. swim
4. They…..do their homework.
A. has B. hasn’t C. always D. wants
5. I am going to…..Rach Gia.
A. visits B. visiting C. to visit D. visit
6. …..camping.
A. Let’s go B. Let’s C. Let’s going D. Let’s goes
7. Tokyo is…..than Mexico.
A. small B. smaller C. smallest D. the smallest
8. Mexico is the…..city in the world.
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Bích Trâm
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)