Thuyet trinh ky thuat dien
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Nam |
Ngày 23/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: thuyet trinh ky thuat dien thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
wellcome
BÀI THUYẾT TRÌNH
Môn: kĩ thuật điện- điện tử
lớp 10cdck1-nhóm 2
Nôi Dung
1. Giới thiệu khí cụ điện
2. Giải thích mạch
+khởi động trực tiếp đông cơ
+đảo chiều quay đông cơ
1. Giới thiệu khí cụ điện
Cầu dao
Dùng để đóng ngắt diện khi cần thiết
Tương tự như công tắc và được dùng phổ biến vì
Dể sử dụng và có nhiều loại
CB KHỐI
Công dụng tương tự aptomat dùng
Để đóng ngắt điện bảo vệ các
Thiết bị điện được an toan.
Công tắc tơ
Công tắc tơ là một loại thiết bị điện dùng để đóng cắt từ xa, tự động hoặc bằng nút ấn các mạch điện lực có phụ tải điện áp đến 500V, dòng điện đến 600A.
Công tắc tơ có hai vị trí là đóng và cắt. Tần số đóng có thể tới 1500 lần một giờ.
Thường được sử dụng trong các nhà mái công nghiệp
Vị trí nơi lắp đặt: trong tủ điện cho an toàn
Khởi động từ
Là loại khí cụ điện điều khiển từ xa việc
Đóng ngắt các thiết bị điện từ xa và bảo
vệ quá tải cho các động cơ dồng bộ 3 pha
Bên ngoài
Bên trong
Rờ le
Rờ le thời gian
Rờ le nhiệt
Thường được sử dụng trong các máy tự động
ứng dụng trong các máy có liên quan đến nhiệt độ như:máy sấy…
Là Thiết bị điện trung gian để đóng mở các mạch điện ( tránh đóng trực tiếp ) đồng thời tác động đến các thiết bị liên quan khác để liên động, bảo vệ, ngắt mạch ….cần phải có, ko bỏ được.
Công dụng:
Đổi nối Y - ∆ bằng cầu dao hai ngả tuy lắp ráp đơn giản, giảm giá thành nhưng vận hành phức tạp, tốn sức lao động, khó xác định chính xác thời điểm kết thúc quá trình mở máy. Để khắc phục nhược điểm này người ta thay thế cầu dao bằng công tắc tơ và rơ le thời gian.
2. Giải thích mạch:
a. khởi động trực tiếp đông cơ
Nguyên lí: Đây là phương pháp mở máy đơn giản,đóng trực tiếp động cơ vào lưới điện. Khi ta đóng aptomat và ấn nút khởi động từ K thì động cơ mở máy với điện áp U = Uđm.
Ưu điểm: Đơn giản, Thiết bị đóng cắt, bảo vệ đơn giản, thao tác nhanh gọn. Hơn nữa phương pháp này có momen mở máy lớn cho nên thời gian khởi động nhanh.
Nhược điểm: Phương pháp này có dòng điện mở máy lớn cho nên cần công suất nguồn cung cấp cho động cơ là lớn. Nếu công suất nguồn cấp là nhỏ dẫn đến sụt áp lớn có thể không khởi động được động cơ.
Ưu điểm: Đơn giản, Thiết bị đóng cắt, bảo vệ đơn giản, thao tác nhanh gọn. Hơn nữa phương pháp này có momen mở máy lớn cho nên thời gian khởi động nhanh.
Nhược điểm: Phương pháp này có dòng điện mở máy lớn cho nên cần công suất nguồn cung cấp cho động cơ là lớn. Nếu công suất nguồn cấp là nhỏ dẫn đến sụt áp lớn có thể không khởi động được động cơ.
b. đảo chiều quay đông cơ
- A, B, C: nguồn 3 pha
- CD: cầu dao nguồn
- KT: tiếp điểm chính CTT điều khiển động cơ quay thuận
- CC1: cầu chì
- RN: phần tử đốt nóng của rơle nhiệt.
- ĐKB: động cơ KĐB 3 pha
- KN: tiếp điểm chính CTT điều khiển động cơ quay nghịch
- CC2: cầu chì
- KT (15-2): cuộn dây CTT điều khiển động cơ quay thuận
- KN (13-2): cuộn dây CTT điều khiển động cơ quay nghịch
- RN: tiếp điểm thường đóng của rơle nhiệt
- D: nút dừng
- DN (3-5), MT(3-7): nút nhấn kép điều khiển động cơ dừng quay nghịch đồng thời mở thuận
- DT (7-9), MT(5-11): nút nhấn kép điều khiển động cơ dừng quay thuận đồng thời mở nghịch
- (9-15), (11-13): 2 khóa chéo liên động
- KT(3-7), KN(5-11): 2 tiếp điểm di trì ở chế độ điều khiển động cơ quay thuận và quay nghịch
2. Sơ đồ mạch điều khiển:
ĐKB
KN
KT
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
A
B
N
ĐKB
KN
KT
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
3. Nguyên lý hoạt động
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
Điều khiển động cơ quay thuận
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Điều khiển động cơ quay thuận
ĐKB
KN
KT
Điều khiển động cơ quay nghịch
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Điều khiển động cơ quay nghịch
ĐKB
KN
KT
Dừng máy
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Dừng máy
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Dừng máy
ĐKB
KN
KT
Sự cố quá tải
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
KN
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
The end!
Thank you!
BÀI THUYẾT TRÌNH
Môn: kĩ thuật điện- điện tử
lớp 10cdck1-nhóm 2
Nôi Dung
1. Giới thiệu khí cụ điện
2. Giải thích mạch
+khởi động trực tiếp đông cơ
+đảo chiều quay đông cơ
1. Giới thiệu khí cụ điện
Cầu dao
Dùng để đóng ngắt diện khi cần thiết
Tương tự như công tắc và được dùng phổ biến vì
Dể sử dụng và có nhiều loại
CB KHỐI
Công dụng tương tự aptomat dùng
Để đóng ngắt điện bảo vệ các
Thiết bị điện được an toan.
Công tắc tơ
Công tắc tơ là một loại thiết bị điện dùng để đóng cắt từ xa, tự động hoặc bằng nút ấn các mạch điện lực có phụ tải điện áp đến 500V, dòng điện đến 600A.
Công tắc tơ có hai vị trí là đóng và cắt. Tần số đóng có thể tới 1500 lần một giờ.
Thường được sử dụng trong các nhà mái công nghiệp
Vị trí nơi lắp đặt: trong tủ điện cho an toàn
Khởi động từ
Là loại khí cụ điện điều khiển từ xa việc
Đóng ngắt các thiết bị điện từ xa và bảo
vệ quá tải cho các động cơ dồng bộ 3 pha
Bên ngoài
Bên trong
Rờ le
Rờ le thời gian
Rờ le nhiệt
Thường được sử dụng trong các máy tự động
ứng dụng trong các máy có liên quan đến nhiệt độ như:máy sấy…
Là Thiết bị điện trung gian để đóng mở các mạch điện ( tránh đóng trực tiếp ) đồng thời tác động đến các thiết bị liên quan khác để liên động, bảo vệ, ngắt mạch ….cần phải có, ko bỏ được.
Công dụng:
Đổi nối Y - ∆ bằng cầu dao hai ngả tuy lắp ráp đơn giản, giảm giá thành nhưng vận hành phức tạp, tốn sức lao động, khó xác định chính xác thời điểm kết thúc quá trình mở máy. Để khắc phục nhược điểm này người ta thay thế cầu dao bằng công tắc tơ và rơ le thời gian.
2. Giải thích mạch:
a. khởi động trực tiếp đông cơ
Nguyên lí: Đây là phương pháp mở máy đơn giản,đóng trực tiếp động cơ vào lưới điện. Khi ta đóng aptomat và ấn nút khởi động từ K thì động cơ mở máy với điện áp U = Uđm.
Ưu điểm: Đơn giản, Thiết bị đóng cắt, bảo vệ đơn giản, thao tác nhanh gọn. Hơn nữa phương pháp này có momen mở máy lớn cho nên thời gian khởi động nhanh.
Nhược điểm: Phương pháp này có dòng điện mở máy lớn cho nên cần công suất nguồn cung cấp cho động cơ là lớn. Nếu công suất nguồn cấp là nhỏ dẫn đến sụt áp lớn có thể không khởi động được động cơ.
Ưu điểm: Đơn giản, Thiết bị đóng cắt, bảo vệ đơn giản, thao tác nhanh gọn. Hơn nữa phương pháp này có momen mở máy lớn cho nên thời gian khởi động nhanh.
Nhược điểm: Phương pháp này có dòng điện mở máy lớn cho nên cần công suất nguồn cung cấp cho động cơ là lớn. Nếu công suất nguồn cấp là nhỏ dẫn đến sụt áp lớn có thể không khởi động được động cơ.
b. đảo chiều quay đông cơ
- A, B, C: nguồn 3 pha
- CD: cầu dao nguồn
- KT: tiếp điểm chính CTT điều khiển động cơ quay thuận
- CC1: cầu chì
- RN: phần tử đốt nóng của rơle nhiệt.
- ĐKB: động cơ KĐB 3 pha
- KN: tiếp điểm chính CTT điều khiển động cơ quay nghịch
- CC2: cầu chì
- KT (15-2): cuộn dây CTT điều khiển động cơ quay thuận
- KN (13-2): cuộn dây CTT điều khiển động cơ quay nghịch
- RN: tiếp điểm thường đóng của rơle nhiệt
- D: nút dừng
- DN (3-5), MT(3-7): nút nhấn kép điều khiển động cơ dừng quay nghịch đồng thời mở thuận
- DT (7-9), MT(5-11): nút nhấn kép điều khiển động cơ dừng quay thuận đồng thời mở nghịch
- (9-15), (11-13): 2 khóa chéo liên động
- KT(3-7), KN(5-11): 2 tiếp điểm di trì ở chế độ điều khiển động cơ quay thuận và quay nghịch
2. Sơ đồ mạch điều khiển:
ĐKB
KN
KT
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
A
B
N
ĐKB
KN
KT
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
3. Nguyên lý hoạt động
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
Điều khiển động cơ quay thuận
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Điều khiển động cơ quay thuận
ĐKB
KN
KT
Điều khiển động cơ quay nghịch
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Điều khiển động cơ quay nghịch
ĐKB
KN
KT
Dừng máy
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Dừng máy
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Dừng máy
ĐKB
KN
KT
Sự cố quá tải
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
KN
ĐKB
KN
KT
A
B
C
CC1
CC2
CD
D
RN
DT
KT
MT
DN
MN
KN
KT
KN
KT
KN
N
A1
C1
B1
A4
C4
1
RN
A2
C2
B2
A3
C3
B3
3
5
7
9
11
15
2
13
Sự cố quá tải
The end!
Thank you!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Nam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)