Thuyet trinh co luu chat
Chia sẻ bởi Phạm Hằng |
Ngày 19/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: thuyet trinh co luu chat thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1.8
Người ta nén một bình khí có thể tích 0.3m3 từ áp suất 100at xuống 90at. Xác định thể tích khí bị rò rỉ trong khoảng thời gian đó.coi như trong quá trình nén nhiệt độ không đổi. Biết áp suất khí trời là 1at.
Giải
theo đề ta có độ giảm của áp suất là:
Vì nhiệt độ không đổi nên:
Đáp số:3m3
Bài 1.9
Một pittông đường kính 50mm quay đều trong một xylanh đường kính 50,1mm. Xác định độ giảm của lực tác dụng do dầu tác dụng lên pittông khi tăng nhiệt độ từ 200c đến 1200
Giải
ta có lực cản do dầu tác dụng lên pittông ở 0
F0 = µ0.s.
lực cản của dầu lên pittông ở 20
F1 = µ1.s .
ở 120 ta có:
F2 = µ2.s.
Độ giảm của lực tác dụng lên pittông là:
∆F = F1 – F2 = ( µ1- µ2) s .
mà ta có:
µ1= µ0.e-ג = µ0.e-0.4
µ2 = µ0.e-ג= µ0.e-3.6
độ giảm của lực cản tính theo phần trăm là:
Bài 2.23
Một van hình chữ nhật có thể quay quanh trục nằm ngang qua A, chiều dài van là b. Bỏ qua chiều dày van. Xác định trọng lượng G của van theo các trị số: h1, h2, h3, ρ, b và g. (Xem cửa van đồng chất).
Bài Giải:
Áp suất tại B theo hướng trái:
PB1 = (.(h3-h1)
Áp suất tại B theo hướng phải:
PB2 =
Áp lực do khối chất lỏng bên trái tác dụng lên van là:
(1)
Áp lực do khối chất lỏng bên phải tác dụng lên van là:
(2)
Xác định điểm đặt của tâm áp lực trên van:
Phân tích các lực tác dụng trên van:
Áp lực p1
Áp lực p2
Trọng lực G
Vì van ở trạng thái cân bằng nên:
Thay (1), (2), (3) và (4) vào phương trình trên ta được:
Thay α = 600 ta được:
Vậy trọng lượng của van là:
2.26)
Đường kính D=0.6m
Khối lượng m=50Kg
Xác định F=?
Bài giải
Từ đề bài ta có:
Áp suất tại tâm của lắp bình là:
Áp lực do tác dụng lên lắp bình là:
Áp lực do khối lượng lắp bình là:
Trị số áp lực cần để giữ lắp bình là:
ĐS:
3.8)
Bài giải
Phương trình vận tốc của lưu chất
Chuyển động của lưu chất có các thành phần vận tốc:
; ;
Ta có:
; ;
Vậy chuyển động thoả phương trình liên tục của lưu chất không nén được.
Bài4.24
Phương trình động lượng:
Chiếu lên trục tọa độ động lượng Oxy:
Với P1=5.106(N)
P2=P3=P1+(N)
Fx=-5000106.
Khi lưu lượng triệt tiêu: Không có vận tốc.
Lúc này: ta có
Chiếu lên trục tọa độ, ta có:
Fx=-P3sin450=-S3sin450=-7.106.=-2808735(N)
Fy=P2+P3cos450-P1=P(S2+S3.-S1)
=7.106
=-1135927(N)
3029739,7=3030(KN)
4.39
Dùng phương trình Bernoulli cho hai mặt cắt: mặt cắt 1-1 ở trên mặt thoáng và mặt cắt 2 -2 ở vòi phun:
Trong đó, Z1=H, Z2=0, P1=P2=PKhông khí, V1=0, Ta có:
V2=
Gọi V là vận tốc tại mặt thoáng lỗ. Để đưa dòng nước vượt qua tường chắn, ta có:
Lưu lượng nước:
Bài 5.18:
Một mô hình máy bay tỉ lệ 1/20 được thử nghiệm trong ống khí động. Không khí được thổi vào ống với vận tốc bằng vận tốc của máy bay thựcHỏi áp suất của
Người ta nén một bình khí có thể tích 0.3m3 từ áp suất 100at xuống 90at. Xác định thể tích khí bị rò rỉ trong khoảng thời gian đó.coi như trong quá trình nén nhiệt độ không đổi. Biết áp suất khí trời là 1at.
Giải
theo đề ta có độ giảm của áp suất là:
Vì nhiệt độ không đổi nên:
Đáp số:3m3
Bài 1.9
Một pittông đường kính 50mm quay đều trong một xylanh đường kính 50,1mm. Xác định độ giảm của lực tác dụng do dầu tác dụng lên pittông khi tăng nhiệt độ từ 200c đến 1200
Giải
ta có lực cản do dầu tác dụng lên pittông ở 0
F0 = µ0.s.
lực cản của dầu lên pittông ở 20
F1 = µ1.s .
ở 120 ta có:
F2 = µ2.s.
Độ giảm của lực tác dụng lên pittông là:
∆F = F1 – F2 = ( µ1- µ2) s .
mà ta có:
µ1= µ0.e-ג = µ0.e-0.4
µ2 = µ0.e-ג= µ0.e-3.6
độ giảm của lực cản tính theo phần trăm là:
Bài 2.23
Một van hình chữ nhật có thể quay quanh trục nằm ngang qua A, chiều dài van là b. Bỏ qua chiều dày van. Xác định trọng lượng G của van theo các trị số: h1, h2, h3, ρ, b và g. (Xem cửa van đồng chất).
Bài Giải:
Áp suất tại B theo hướng trái:
PB1 = (.(h3-h1)
Áp suất tại B theo hướng phải:
PB2 =
Áp lực do khối chất lỏng bên trái tác dụng lên van là:
(1)
Áp lực do khối chất lỏng bên phải tác dụng lên van là:
(2)
Xác định điểm đặt của tâm áp lực trên van:
Phân tích các lực tác dụng trên van:
Áp lực p1
Áp lực p2
Trọng lực G
Vì van ở trạng thái cân bằng nên:
Thay (1), (2), (3) và (4) vào phương trình trên ta được:
Thay α = 600 ta được:
Vậy trọng lượng của van là:
2.26)
Đường kính D=0.6m
Khối lượng m=50Kg
Xác định F=?
Bài giải
Từ đề bài ta có:
Áp suất tại tâm của lắp bình là:
Áp lực do tác dụng lên lắp bình là:
Áp lực do khối lượng lắp bình là:
Trị số áp lực cần để giữ lắp bình là:
ĐS:
3.8)
Bài giải
Phương trình vận tốc của lưu chất
Chuyển động của lưu chất có các thành phần vận tốc:
; ;
Ta có:
; ;
Vậy chuyển động thoả phương trình liên tục của lưu chất không nén được.
Bài4.24
Phương trình động lượng:
Chiếu lên trục tọa độ động lượng Oxy:
Với P1=5.106(N)
P2=P3=P1+(N)
Fx=-5000106.
Khi lưu lượng triệt tiêu: Không có vận tốc.
Lúc này: ta có
Chiếu lên trục tọa độ, ta có:
Fx=-P3sin450=-S3sin450=-7.106.=-2808735(N)
Fy=P2+P3cos450-P1=P(S2+S3.-S1)
=7.106
=-1135927(N)
3029739,7=3030(KN)
4.39
Dùng phương trình Bernoulli cho hai mặt cắt: mặt cắt 1-1 ở trên mặt thoáng và mặt cắt 2 -2 ở vòi phun:
Trong đó, Z1=H, Z2=0, P1=P2=PKhông khí, V1=0, Ta có:
V2=
Gọi V là vận tốc tại mặt thoáng lỗ. Để đưa dòng nước vượt qua tường chắn, ta có:
Lưu lượng nước:
Bài 5.18:
Một mô hình máy bay tỉ lệ 1/20 được thử nghiệm trong ống khí động. Không khí được thổi vào ống với vận tốc bằng vận tốc của máy bay thựcHỏi áp suất của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)