Thực vật trong rừng ngập mặn

Chia sẻ bởi Đoàn Cao Thạch | Ngày 23/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: thực vật trong rừng ngập mặn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Báo cáo nhóm 4
Chủ đề: Tất cả các hình ảnh của thực vật trong rừng ngập mặn
Danh sách nhóm:
Đoàn Cao Thạch
Phạm Hồng Huyền
Nguyễn Thị Hồng Nghi
Nguyễn Thị Cẩm Nhung
Lê Quang Chánh
Nguyễn Thanh Tuấn
Lê Văn Chen
1. Họ Ô Rô (ACANTHACEAE)
Ô rô trắng
Acanthus ebracteatus Vahl
Ô rô tím A. ilicifolius L
2. Họ Rau đắng đất (AIZOACEAE)
Sam biển hải châu
Seasuvium portulacastrum L
3. Họ Ráy (ARACEAE)
Mái dầm
Cryptocoryne ciliata (Roxb) Scott
Ráy gai
Lasia spinosa (L.) Thu
4. Họ Dừa
(ARECACEAE = PALMEAE)
Dừa nước
Nypa fruticans Wurmb
Chà là
Phoenix paludosa Roxb
5. Họ Mắm (AVICENNIACEAE)
Mắm trắng
Avicennia alba Bl
Mắm biển
A. marina (Forsk) Vierh
6. Họ Chùm Ớt (BIGNONIACEAE)
Quao nước Dolichandrone spathacea
(L. f.) K. Schum
7. Họ Bàng (COMBRETACEAE)
Cóc đỏ Lumnitzera littorea (Jack.) Voigt
7. Họ Bàng (COMBRETACEAE)
Trâm bầu Combretum quadrangulare Kurz
7. Họ Bàng (COMBRETACEAE)
Bàng Terminalia catappa L
7. Họ Bàng (COMBRETACEAE)
Cóc vàng
L. racemosa Willd
8. Họ Thầu Dầu (EUPHORBIACEAE)
Giá Excoecaria agallocha L
9. Họ Xoan (MELIACEAE) 

Xu ổi
Xylocarpus granatum Koenig
Xu mekong
X. mekongensis (Lam) Pierre
Xu sung
X. moluccensis (Lamk) Roem
10. Họ Đước (RHOZOPHORACEAE)
Vẹt trụ
Bruguiera cylindrica (L.) Bl
Vẹt dù
B. gymnorrhiza Lam
10. Họ Đước (RHOZOPHORACEAE)
Vẹt khang (Vẹt đen)
B. sexangula (Lour) Poir. in lamk
Vẹt tách
Bruguiera parviflora (Roxb) W.& Am.ex Griff
10. Họ Đước (RHOZOPHORACEAE)
Dà quánh
Ceriops decandra (Griff)
Dà vôi
C. tagal (Pers) C. B Rob Ding Hou
10. Họ Đước (RHOZOPHORACEAE)
Đước (Đước đôi)
Rhizophora apiculata Bl
10. Họ Đước (RHOZOPHORACEAE)
Đưng (Đước bộp)
R. mucronata Poir. In Lamk
Đâng (Đước vòi)
R. stylosa Griff
11. Họ Cà Phê (RUBIACEAE)

Côi
Scyphiphora hydrophyllacea Gaertn
Lâm bòng
Guettarda specinosa L.
11. Họ Cà Phê (RUBIACEAE)
Trâm
Gardenia lucida Roxb
Lìm kìm
Psychotria serpens L
12. Họ Bần (SONNERATIACEAE)
Bần trắng Sonneratia alba J. Sm in
Rees
12. Họ Bần (SONNERATIACEAE)
Bần chua
S. caseolaris O.K Niedenzu
Bần ổi
S. ovata Backer
13. Họ Trôm (STERCULIACEAE)
Cui biển Heritiera littoralis Dry and ex h.Ait
13. Họ Trôm STERCULIACEAE
Tra đỏ_Kleinhovia hospita L.
14. Họ Thủy Tiên (AMARYLLIDACEAE)
Náng_Crinum asiaticum L
15. Họ Na (Mãng cầu) (ANNONACEAE)
Na biển (Mãng cầu)_Annona glabra
16. Họ Trúc Đào (APOCYNACEAE)
Mướp sác Cerbera manghas L.
Mướp C. odollam Gaertn
17. Họ Thiên Lý (ASCLEPIADACEAE)
Dây mủ
Gymnanthera nitida R. Br
Thiên lý dại
Finlaysonia obovata Wall
17. Họ Thiên Lý (ASCLEPIADACEAE)
Dây cám Sarcobolus globosus Wall
18. Họ Cúc (ASTERACEAE)
Cúc tần (Lức)
Pluchea indica (L.) Lees
Sài hồ nam
P. pteropoda Hemsl
18. Họ Cúc (ASTERACEAE)
Sơn cúc hai hoa
Wedelia biflora (L.) DC
Cỏ mui
Tridax procumbens L.
19. Họ Vòi Voi (BORAGINACEAE)
Tâm mộc nam
Cordia cochinchinensis Gaertn
20. Họ Rau Muối (CHENOPODIACEAE)
Muối biển_Suaeda maritima (L) Dum
21. Họ Bìm Bìm (CONVOLVULACEAE)
Muống biển Ipomoea pes-caprae (L.)

22. Họ Cói (CYPERACEAE)
U du
Cyperus elatus L.
Cói, lác
Cyperus malaccensis Lam
22. Họ Cói (CYPERACEAE)
Cỏ cú biển (Củ gấu biển)
C. stoloniferus Vahl
Lác chiếu, Lác gon
C. tagetiformis Roxb
22. Họ Cói (CYPERACEAE)
Mao thư sét
Fimbrystylis ferruginea (L.) Vahl
Cỏ lông tượng
F. littoralis
Cỏ chát_F. milliacea Vahl
23. Họ Chùm Bao (FLACOURTIACEAE)
24. Họ Mây Nước (FLAGELLARIACEAE)
Mây nước_Flagellaria indica L.
25. Họ Hếp (GOODENIACEAE)

Hếp
Scaevola taccada (Gaertn) Roxb
Hếp Hải nam
S. hainanense Hance
26. Họ Măng Cụt (GUTTIFERAE)
Mù u Calophyllum inophyllum L.
27. Họ Long Não (LAURACEAE)
Dây tơ xanh-Cassytha filiformis
28. Họ Chiếc LECYTHIDACEAE
Chiếc( Lộc Vừng)-Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.
Bàng bí-B. asiatica(L.) Kurz
Tam lang-B. macrostachya (Jack).
Tim lang- B. racemosa(L) Spreng.
29. Họ đậu-Leguminosae.
Vuốt hùm-Caesalpina bonduc(L.) Roxb
Gõ biển-Instsia bijuga(Colebr) O. ktze.
Đậu cộ-C. lineata (Thunb) A.P de Cand.
Me nước-Dalbergia candenatensis(Dennst) Prain
Cốc kèn-derris trifoliata lour
Bánh dầy-pongamia pinnata(L.) pierre
30. Họ Tầm Gửi-Loranthaceae.
Tầm Gửi- Dendrophtoe pentandra(L.) Miq
31. Họ Bông- Malvaceea
Tra làm chiếu-Hibiscus tiliaceus
Tra lâm vồ-Thespesia populnea (L) Soland ex Correa
32. Họ chọ=Bách sao-Myoporaceae.
Chọ-Myoporum bontioides A Grey.
33. Họ Sim-Myrtacese.
Trâm ổi- Eugenia jambolana.
Tràm-Melaleuca cajuputi Powell.
34. Họ Dứa Dại PANDANACEAE
Dứa sợi Pandanus odoratissimus L
35. Họ Lúa POACEAE = GRAMINEAE
Cỏ lông công Leptochloa fusca
Cỏ gà_Cynodon deotylon
35. Họ Lúa POACEAE = GRAMINEAE
Sậy Phragmites vallatoria (L.) Veldk
Cỏ cây Sporobolus virginicus (L) Kunth
36. Họ Cam RUTACEAE
Bí bái Acronychia pedunculata
(L.) Miq
37. Họ Gai Me SALVADORACEAE
Chùm lé Azima sarmentosa (Bl)
Benth & Hook
38. Họ Bồ Đề STYRACACEAE
Mét Styras agrestis (Lour) G. Don
Họ Cỏ Roi Ngựa VERBENACEAE
Ngọc nữ biển (Vạng hôi) Chùm gọng
Clerodendron inerme (L.) Gaertn
Vọng cách_Premma integnitolia L.
39. Họ Dây vác XYRIDACEAE
Dây vác Cayratia trifolia (L.) Domino
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Cao Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)