Thực tập về tảo

Chia sẻ bởi Lê Thái Khương | Ngày 18/03/2024 | 8

Chia sẻ tài liệu: thực tập về tảo thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

TẢO (ALGAE)
Gồm 8 ngành:
NGÀNH CYANOBACTERIA = NGÀNH CYANOPHYTA (NGÀNH VI KHUẨN LAM = NGÀNH TẢO LAM)
NGÀNH RHODOPHYTA (NGÀNH TẢO ĐỎ)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA (NGÀNH TẢO ROI LỆCH) = NGÀNH CHROMOPHYTA (NGÀNH TẢO MÀU)
NGÀNH HAPTOPHYTA (NGÀNH TẢO SỢI BÁM)
NGÀNH CRYPTOPHYTA (NGÀNH HUYỆT BÀO TẢO)
NGÀNH DINOPHYTA (NGÀNH TẢO HAI ROI = NGÀNH SONG CHIÊN TẢO)
NGÀNH EUGLENOPHYTA (NGÀNH TẢO MẮT = NGÀNH NHỠN TẢO)
NGÀNH CHLOROPHYTA (NGÀNH TẢO LỤC)
NGÀNH CYANOBACTERIA =NGÀNH CYANOPHYTA(NGÀNH VI KHUẨN LAM= NGÀNH TẢO LAM)
Gồm 1 lớp: Cyanophyceae với 5 bộ:
Bộ Chroococcales
Bộ Pleurocapsales
Bộ Oscillatoriales
Bộ Nostocales
Bộ Stigonematales
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Chroococcales
Microcystis (Tảo lam cầu = Rong vi phòng)
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Oscillatoriales
Oscillatoria (Tảo dao động = Rong dao tảo)
Lyngbya (Rong lương ba)
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Oscillatoriales
Lyngbya (Rong lương ba)
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Nostocales
Cylindrospermum
Calothrix
Scytonema
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Nostocales
Calothrix (Rong kiều phát)
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Nostocales
Scytonema
NGÀNH CYANOBACTERIA
Bộ Stigonematales
Hapalosiphon
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
Gồm 9 lớp:
Lớp Chrysophyceae (Lớp Tảo vàng ánh=Lớp Kim tảo)
Lớp Parmophyceae
Lớp Sarcinochrysophyceae
Lớp Xanthophyceae (Lớp Tảo vàng=Lớp Hoàng tảo)
Lớp Eustigmatophyceae
Lớp Bacillariophyceae (Lớp Khuê tảo=Lớp Tảo silic)
Lớp Raphidophyceae
Lớp Dictyophyceae
Lớp Phaeophyceae (Lớp Tảo nâu = Lớp Cát tảo)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Gồm 14 bộ
Nhóm Cyclosporae: Bộ Fucales
Nhóm Isogeneratae: Bộ Dictyotales
Nhóm Heterogeneratae: Bộ Dictyosiphonales
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Cyclosporae: Bộ Fucales
Sargassum (Rong mơ)
Turbinaria (Rong chùy diệp)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Cyclosporae: Bộ Fucales
Turbinaria (Rong chùy diệp)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Isogeneratae: Bộ Dictyotales
Padina (Rong quạt = Tảo quạt)
Dictyota (Rong võng tảo)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Isogeneratae: Bộ Dictyotales
Dictyota (Rong võng tảo)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Heterogeneratae: Bộ Dictyosiphonales
Colpomenis (Rong bao tử)
Hydroclathrus (Rong ruột heo)
Chnoospora implexa (Rong mao tử rối)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Heterogeneratae: Bộ Dictyosiphonales
Hydroclathrus (Rong ruột heo)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP PHAEOPHYCEAE
Nhóm Heterogeneratae: Bộ Dictyosiphonales
Chnoospora implexa (Rong mao tử rối)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP BACILLARIOPHYCEAE
Gồm 2 bộ:
Bộ Pennales: Pinnularia, Navicula
Bộ Centrales: Coscinodiscus
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP BACILLARIOPHYCEAE
Bộ Pennales
Pinnularia (Tảo lông chim)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP BACILLARIOPHYCEAE
Bộ Pennales
Navicula (Tảo thuyền)
NGÀNH HETEROKONTOPHYTA
LỚP BACILLARIOPHYCEAE
Bộ Centrales
Coscinodiscus
NGÀNH RHODOPHYTA
Gồm 2 lớp
Lớp Bangiophyceae
Lớp Florideophyceae

Lớp Bangiophyceae: có cấu tạo tản tương đối đơn giản: đơn bào, dạng sợi hoặc tản một lớp, có hoặc không có điểm nút. Gồm các bộ:
Bộ Porphydiales
Bộ Rhodochaetales
Bộ Erythropeltidales
Bộ Compsogonales
Bộ Bangiales
Lớp Florideophyceae : Không có tảo đơn bào, cấu tạo tản và vòng đời phức tạp, gồm các bộ:
Bộ Acrochaetiales
Bộ Palmariales
Bộ Namalionales
Bộ Batrachospermales
Bộ Corallinales
Bộ Gelidiales
Bộ Gigartinales
Bộ Ceramiales

NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP BANGIOPHYCEAE
BỘ BANGIALES
Porphyra (Rong mứt)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ NEMALIONALES
Liagora (Rong bún)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ NEMALIONALES
Galaxaura fastigiata (Rong kim nhũ)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ NEMALIONALES
Actinotrichia
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ NEMALIONALES
Dermonema
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Gracilaria crassa (Rau câu ống)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Gracilaria eucheumoides (Rau câu chân vịt)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Ceratodictyon spongiosum (Rong võng giác)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Hypnea (Rong vi giác =Rau đông)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Halymenia (Rong hồng mạc)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Titanophora
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Carpopeltis
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GIGARTINALES
Gelidiopsis
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CERAMIALES
Ceramium (Rong hồng giác)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CERAMIALES
Polysiphonia (Rong đa giác)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CERAMIALES
Laurencia papilosa (Rong lỗ năng mụt)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CERAMIALES
Acanthophora spicifera (Rong Cứt đài)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CORALLINALES
Amphiroa foliacea (Rong thạch giác)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CORALLINALES
Amphiroa fragilissima
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ CORALLINALES
Mastophora rosea
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GELIDIALES
Gelidiella acerosa (Rong thạch=Rau câu rễ tre)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ GELIDIALES
Gelidium (Rong hồng giao)
NGÀNH RHODOPHYTA
LỚP FLORIDEOPHYCEAE
BỘ BATRACHOSPERMALES
Batrachospermum
NGÀNH CHLOROPHYTA
Gồm 11 lớp:
Lớp Chlorophyceae (Lớp Lục tảo)
Lớp Ulvophyceae
Lớp Cladophorales
Lớp Bryopsidophyceae
Lớp Zygnematophyceae
Lớp Charophyceae
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ VOLVOCALES
Gonium
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ VOLVOCALES
Eudorina
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ VOLVOCALES
Pandorina
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ CHLOROCOCCALES
Pediastrum
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ CHLOROCOCCALES
Scenedesmus
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ OEDOGONIALES
Oedogonium
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ OEDOGONIALES
Bulbochaete
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ CHAETOPHORALES
Chaetophora
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHLOROPHYCEAE
BỘ CHAETOPHORALES
Stigeoclonium
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ULVOPHYCEAE
BỘ CODIOLALES
Ulothrix zonata (Tảo tóc)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ULVOPHYCEAE
BỘ ULVALES
Rnteromorpha intestinalis (Rong trường tảo)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ULVOPHYCEAE
BỘ ULVALES
Ulva lactuca (Rong xà lách)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ULVOPHYCEAE
BỘ ULVALES
Ulva reticulata (Rong xà lách lỗ)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ BRYOPSIDALES
Bryopsis
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ BRYOPSIDALES
Codium (Rong nhung)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Caulerpa racemosa (Rong cầu lục chùm = Tảo thông tâm)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Caulerpa serrulata (Rong cầu lục có răng)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Caulerpa taxifolia (Rong cầu lục song đính)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Avrainvillea (Rong cọ)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Halimeda (Rong hải cốt)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP BRYOPSIDOPHYCEAE
BỘ HALIMEDALES
Valonia ventricosa (Đại bào trứng)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ ZYGNEMATALES
Spirogyra (Tảo xoắn)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ ZYGNEMATALES
Zygnema
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ ZYGNEMATALES
Mougeotia
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ DESMIDIALES
Closterium (Tảo lưỡi liềm)
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ DESMIDIALES
Cosmarium
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ DESMIDIALES
Staurastrum
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP ZYGNEMATOPHYCEAE
BỘ DESMIDIALES
Micrasterias
NGÀNH CHLOROPHYTA
LỚP CHAROPHYCEAE
BỘ CHARALES
Tản Chara và Giao tử nang cái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thái Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)