Thực tấp về nấm

Chia sẻ bởi Lê Thái Khương | Ngày 18/03/2024 | 9

Chia sẻ tài liệu: thực tấp về nấm thuộc Sinh học

Nội dung tài liệu:

GIỚI NẤM (FUNGI)
I. NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)
II. NGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA = EUMYCOTA)
NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)
Lớp Myxomycetes

Bộ Myxogastrales

2. Stemonitis
1. Arcyria
NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)
Arcyria
Bào tử phòng
Mạng Capillitium
Bào tử
NGÀNH NẤM NHẦY HAY NIÊM KHUẨN (MYXOMYCOTA)
Stemonitis
Đài trụ đen
Mạng Capillitium
Bào tử
Đài trụ đen
Bào tử
Mạng Capilltium
NGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA = EUMYCOTA)
Gồm 5 lớp:
1. Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hay Lớp Nấm cổ)
2. Lớp Zygomycetes (Lớp Nấm tiếp hợp hay Lớp Tiếp hợp khuẩn)
3. Lớp Ascomycetes (Lớp Nấm nang hay Lớp Nấm túi hay Lớp Nang khuẩn)
4. Lớp Basidiomycetes (Lớp Nấm đảm hay Lớp Đảm khuẩn)
5. Lớp Deuteromycetes (Lớp Nấm bất toàn)
NGÀNH NẤM THẬT HAY CHÂN KHUẨN (MYCOTA = EUMYCOTA)
Lớp Mastigomycetes (Lớp Nấm roi hay Lớp Nấm cổ)
1. Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấm roi sau)
2. Lớp phụ Oomyces (Lớp phụ Nấm noãn hay Lớp phụ Nấm trứng hay Lớp phụ Noãn khuẩn)
Bộ Blastocladiales
Allomyces
Bộ Saprolegniales
Saprolegnia (Mốc nước)
Lớp phụ Chytridiomycetes (Lớp phụ Nấm roi sau)
Allomyces sp.

Bào tử phòng vách mỏng (xếp thành hàng)
Bào tử phòng vách dày

Lớp phụ Oomyces (Lớp phụ Noãn khuẩn)

Saprolegnia (Mốc nước)
Noãn phòng và noãn cầu
Bào tử phòng
Lớp Zygomycetes (Lớp Tiếp hợp khuẩn)

Bộ Mucorales
Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen)
Bào tử phòng
Tiếp hợp tử hay Bào tử tiếp hợp

Rhizopus nigricans = R. Stolonifer (Mốc rễ hay Mốc đen)
Lớp Ascomycetes (Lớp Nang khuẩn)
Lớp phụ Hemiasomycetidae (Lớp phụ Nguyên nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi trần)
Lớp phụ Euascomycetidae (Lớp phụ Chân nang khuẩn hay Lớp phụ Nấm túi thật)
Lớp phụ Hemiascomycetidae
Bộ Endomycetales
Saccharomyces (Nấm men = Men bia)
Tế bào nấm men
Chồi nấm men
(Bào tử chồi)
Lớp phụ Euascomycetidae
Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn): Bào tử trần
Bộ Eurotiales: Aspergillus sp.,Penicillium sp.
Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)
Bộ Erysiphales: Erysiphe
Bộ Clavicipitales: Claviceps purpurea
Nhóm Discomycetes (Bàn khuẩn)
Bộ Pezizales: Cookenia sulcipes
Lớp phụ Euascomycetiadae
Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)
Bộ Eurotiales
Aspergillus sp. (Nấm cúc = Mốc tương)
Cọng bào tử
(Cuống sinh bào tử)
Bào tử đính
(Đính bào tử)
 
Lớp phụ Euascomycetiadae
Nhóm Plectomycetes (Bế nang khuẩn)
Bộ Eurotiales
Penicillium sp. (Nấm chổi = Mốc xanh)
Cọng bào tử
(Cuống sinh bào tử)
Thể bình
Bào tử đính
(Đính bào tử)
Lớp phụ Euascomycetiadae
Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)
Bộ Erysiphales: Thể quả kín = Bế nang cơ
Erysiphe
Nhóm Pyrenomycetes (Tử nang xác khuẩn)
Bộ Clavicipitales: Thể quả dạng chai (Thể quả bình =Thể quả mở lỗ đỉnh =Tử nang xác)
Claviceps purpurea (Nấm cựa gà)
Nhóm Discomycetes: Thể quả mở
Bộ Pezizales
Cookeina sulcipes (Nấm ly hồng)
Lớp Basidiomycetes (Lớp Đảm khuẩn)
Lớp phụ Heterobasidiomycetidae (Lớp phụ Dị đảm khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm đa bào)
Bộ Tremellales
Auricularia polytrica
Tremella fuciformis
Bộ Uredinales
Puccinia graminis
Lớp phụ Homobasidiomycetidae (Lớp phụ Đồng đảm khuẩn = Lớp phụ Nấm đảm đơn bào)
Lớp phụ Heterobasidiomycetidae
Bộ Tremallales
Auricularia polytrica (Nấm mèo lông = Mộc nhĩ)
Lớp phụ Heterobasidiomycetidae
Bộ Tremallales
Tremella fuciformis (Nấm tuyết =Ngân nhĩ)
Lớp phụ Heterobasidiomycetidae
Bộ Uredinales
Tế bào mẹ của hạ bào tử
Hạ bào cơ
Hạ bào tử
Biểu bì của thân
Tú bào cơ
Tế bào mẹ của tú bào tử
Tú bào tử
Biểu bì của lá
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes: thụ tầng lộ thiên

Nhóm Gasteromycetes: thụ tầng luôn luôn được che kín
Bộ Aphyllophorales
Bộ Boletales
Bộ Russulales
Bộ Agaricales
Bộ Entolomatales
Bộ Tricholomatales
Bộ Cortinariales
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Trametes sansibarina
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Ganoderma lucidum (Nấm linh chi)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Ganoderma applanatum (Nấm cổ linh chi)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Schizophyllum commune
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Lenzites betulina
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Sparassis
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Hexagona
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Daedalea
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Clavaria
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Ramaria
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Cantharellus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Gomphus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Polyporus perennis
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Polyporus mori
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Polyporus arcularius
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Microporus xanthopus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Aphyllophorales
Microporus flabelliformis
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Phallales
Dictyophora (Nấm váy)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Boletales
Boletus (Nấm tràm)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Russulales
Lactarius
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Russulales
Russula
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Agaricales
Coprinus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Agaricales
Agaricus bisporus (Nấm mỡ)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Agaricales
Amanita sp.
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Agaricales
Lepiota sp.
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Entolomatales
Pluteus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Entolomatales
Volvaria esculenta=Volvariella volvacea(Nấm rơm)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Lentinus edodes (Nấm đông cô=Nấm hương)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Pleurotus (Nấm bào ngư)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Collybia
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Marassmius
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Mycena
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Tricholomatales
Termitomyces (Nấm mối)
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Cortinariales
Cortinairus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Hymenomycetes
Bộ Cortinariales
Panaeolus
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Gasteromycetes
Bộ Lycoperdales
Lycoperdon
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Gasteromycetes
Bộ Lycoperdales
Geastrum
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Gasteromycetes
Bộ Sclerodermatales
Scleroderma
Lớp phụ Homobasidiomycetidae
Nhóm Gasteromycetes
Bộ Nidulariales (Nấm tổ chim)
Cyathus
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thái Khương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)