Thu vao xem
Chia sẻ bởi Ngô Kim Ngân |
Ngày 10/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: thu vao xem thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Nội dung ôn tập Tiếng Việt - Lớp 5
Đề 1
Bài 1: Mỗi câu dưới đây gồm mấy vế câu? Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng về nước, anh được giao nhiệm vụ làm liên lạc, chuyển và nhận thư từ tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển.
A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu
b. Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng trung với nước của ông còn sáng mãi.
A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu
c. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
A- 1 vế câu B- 2 vế câu C-3 vế câu
d. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa dồn dập trên phên nứa.
A- 1 vế câu B- 2 vế câu C-3 vế câu
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đầu câu không có từ nối.
a. Mặt trời mọc, sương tan dần.
b. Trăng lên và cỏ cây như được dát bạc.
c. Sân ga càng lúc càng ồn ào, nhộn nhịp.!
d. Tôi về nhà nhưng tâm trí vẫn để ở trường.
Bài 3: Tìm các cặp từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống
a. Dừa mọc ven sông, ….dừa men bờ ruộng, … dừa men đường làng.
( Khi…khi…; Tuy…nhưng…; Nếu …thì…)
b. Người em chăm chỉ, hiền lành….người anh thì tham lam, lười biếng.
( Nhưng ;còn ; mà)
Bài 4: Một bạn viết mở bài cho đề văn: Tả một người thân trong gia đình em như sau: “ Trong gia đình, người em yêu nhất là mẹ”. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Mở bài bằng cách giới thiểu trực tiếp người được tả.
b. Mở bài bằng cách giới thiệu hoàn cảnh sau đó mới giới thiệu người được tả.
Đề 2
Bài 1: Công dân nghĩa là gì? Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Người trong một nước.
b. Những người có quyền công dân.
c. Những người dân nói chung .
Bài 2: Nối các từ ở bên cột A với lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp
1. Công nhân
2. Công bằng
3. Công khai
4. Công minh
a. Công bằng và sáng suốt
b. Người lao động chân tay, làm việc ăn lương
c. Theo đúng lẽ phải, không thiên vị
d.Không giữ kín, mà để cho mọi người đều có thể biết
Bài 3: Xác định các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong từng câu ghép dưới đây .Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời.
a. Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
Tuy… nhưng….
Nếu….thì…….
Hễ…..thì……..
b. Nếu trong công tác các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành c
Đề 1
Bài 1: Mỗi câu dưới đây gồm mấy vế câu? Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Mùa thu năm 1929, Lý Tự Trọng về nước, anh được giao nhiệm vụ làm liên lạc, chuyển và nhận thư từ tài liệu trao đổi với các đảng bạn qua đường tàu biển.
A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu
b. Lương Ngọc Quyến hi sinh nhưng tấm lòng trung với nước của ông còn sáng mãi.
A. 1 vế câu B. 2 vế câu C. 3 vế câu
c. Mấy con chim chào mào từ hốc cây nào đó bay ra hót râm ran.
A- 1 vế câu B- 2 vế câu C-3 vế câu
d. Mưa rào rào trên sân gạch, mưa dồn dập trên phên nứa.
A- 1 vế câu B- 2 vế câu C-3 vế câu
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đầu câu không có từ nối.
a. Mặt trời mọc, sương tan dần.
b. Trăng lên và cỏ cây như được dát bạc.
c. Sân ga càng lúc càng ồn ào, nhộn nhịp.!
d. Tôi về nhà nhưng tâm trí vẫn để ở trường.
Bài 3: Tìm các cặp từ nối thích hợp để điền vào chỗ trống
a. Dừa mọc ven sông, ….dừa men bờ ruộng, … dừa men đường làng.
( Khi…khi…; Tuy…nhưng…; Nếu …thì…)
b. Người em chăm chỉ, hiền lành….người anh thì tham lam, lười biếng.
( Nhưng ;còn ; mà)
Bài 4: Một bạn viết mở bài cho đề văn: Tả một người thân trong gia đình em như sau: “ Trong gia đình, người em yêu nhất là mẹ”. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Mở bài bằng cách giới thiểu trực tiếp người được tả.
b. Mở bài bằng cách giới thiệu hoàn cảnh sau đó mới giới thiệu người được tả.
Đề 2
Bài 1: Công dân nghĩa là gì? Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng:
a. Người trong một nước.
b. Những người có quyền công dân.
c. Những người dân nói chung .
Bài 2: Nối các từ ở bên cột A với lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp
1. Công nhân
2. Công bằng
3. Công khai
4. Công minh
a. Công bằng và sáng suốt
b. Người lao động chân tay, làm việc ăn lương
c. Theo đúng lẽ phải, không thiên vị
d.Không giữ kín, mà để cho mọi người đều có thể biết
Bài 3: Xác định các quan hệ từ, cặp quan hệ từ trong từng câu ghép dưới đây .Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời.
a. Tuy đồng chí không muốn làm mất trật tự nhưng tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
Tuy… nhưng….
Nếu….thì…….
Hễ…..thì……..
b. Nếu trong công tác các cô, các chú được nhân dân ủng hộ, làm cho dân tin, dân phục, dân yêu thì nhất định các cô, các chú thành c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Kim Ngân
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)