Thứ tự của tính từ chỉ tính chất
Chia sẻ bởi Đoàn Minh Thiện |
Ngày 11/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Thứ tự của tính từ chỉ tính chất thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Thứ tự của tính từ chỉ tính chất (tính từ đứng trước danh từ)
Bạn thường viết hay khi nói, bạn muốn diễn tả hành động nào đó muốn thánh thót hơn..... Thì thường bạn luôn dùng tính từ để diễn tả hành động kia ...
A, Đôi khi chúng ta dùng nhiều tính từ trước một danh từ. Ví dụ: • I like big black dogs. • She was wearing a beautiful long red dress. Vậy thứ tự đúng của tính từ là gì? Determiners (các từ hạn định) + opinion (ý kiến, quan điểm, nhận xét) + fact (sự thật) 1. Determiners: các từ hạn định bao gồm • Mạo từ (a, the) • Tính từ sở hữu (my, your...) • Đại từ chỉ định (this, that...) • Số lượng (some, any, few, many...) • Số đếm (one, two, three) 2. Opinion (ý kiến, quan điểm, nhận xét) + fact (sự thật) • Ví dụ: a nice French car (not a French nice car) 3. Thứ tự thông thường đối với mục Fact là size, age, shape, colour, material, origin. Ví dụ: • a big, old, square, black, wooden Chinese table. B. Sau đây là một ví dụ về thứ tự của tính từ: two nice old round red candles. C. Thứ tự của các Tính từ trước 1 Danh từ: Number--- Opinion---Size---Age---Shape---Colour---Pattern---Origin---Material---Purpose---NOUN
Bạn thường viết hay khi nói, bạn muốn diễn tả hành động nào đó muốn thánh thót hơn..... Thì thường bạn luôn dùng tính từ để diễn tả hành động kia ...
A, Đôi khi chúng ta dùng nhiều tính từ trước một danh từ. Ví dụ: • I like big black dogs. • She was wearing a beautiful long red dress. Vậy thứ tự đúng của tính từ là gì? Determiners (các từ hạn định) + opinion (ý kiến, quan điểm, nhận xét) + fact (sự thật) 1. Determiners: các từ hạn định bao gồm • Mạo từ (a, the) • Tính từ sở hữu (my, your...) • Đại từ chỉ định (this, that...) • Số lượng (some, any, few, many...) • Số đếm (one, two, three) 2. Opinion (ý kiến, quan điểm, nhận xét) + fact (sự thật) • Ví dụ: a nice French car (not a French nice car) 3. Thứ tự thông thường đối với mục Fact là size, age, shape, colour, material, origin. Ví dụ: • a big, old, square, black, wooden Chinese table. B. Sau đây là một ví dụ về thứ tự của tính từ: two nice old round red candles. C. Thứ tự của các Tính từ trước 1 Danh từ: Number--- Opinion---Size---Age---Shape---Colour---Pattern---Origin---Material---Purpose---NOUN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Minh Thiện
Dung lượng: 355,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)