Thử sức trước kỳ thi ĐH 2010

Chia sẻ bởi Kiều Hòa Luân | Ngày 14/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: thử sức trước kỳ thi ĐH 2010 thuộc Các công cụ toán học

Nội dung tài liệu:



I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM)
Câu I. (2 điểm) Cho hàm số:  có đồ thị là (C).
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  của hàm số.
Chứng minh rằng đường thẳng  luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M và N thuộc trên hai nhánh của (C). Khi đó hãy tìm các giá trị của m để đoạn MN ngắn nhất.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: .
2. Giải phương trình: .
Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 
Câu IV. (1 điểm)
Trong mặt phẳng (P) cho tam giác đều ABC cạnh a, I là là trung điểm của BC và D là điểm đối xứng của A qua I. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại D lấy một điểm S sao cho . Gọi H là hình chiếu của I trên SA. Chứng minh rằng  và tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC.
Câu V.(1 điểm) Cho a, b, c là các số dương thuộc khoảng  và .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: .
II. PHẦN RIÊNG (3 ĐIỂM)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a. (2 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hai đường tròn  và  nằm cùng phía đối với trục tung. Biết  và  tiếp xúc với trục tung tại gốc tọa độ, có đường kính bằng 4. Viết phương trình các tiếp tuyến chung của  và .
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz. Viết phương trình đường thẳng qua điểm  đồng thời cắt cả hai đường thẳng  và .
Câu VII.a. (1 điểm)
Cho số tự nhiên n thỏa: . Tìm số hạng chứa  trong khai triển nhị thức Niutơn của .
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b. (2 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc Oxy, cho hình vuông tâm , có một cạnh nằm trên đường thẳng . Viết phương trình các cạnh của hình vuông đó.
Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng  cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.b. (1 điểm)
Trong các số phức thỏa mãn điều kiện . Hãy tìm số phức có môđun nhỏ nhất.
–––––––––––––––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––––––––––––
Ghi chú: Học sinh trình bày bài làm rõ ràng, sạch sẽ, không sử dụng bút xóa và bút chì.
GỞI Ý ĐÁP ÁN
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 ĐIỂM)
Câu I. (2 điểm)
1. (học sinh tự giải)
2.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C): 

Đặt: 
Ta có: 
 (d) luôn cắt (C) tai hai điểm phân biệt M và N
Mặt khác: 
Vậy M, N luôn thuộc hai nhánh của (C).
Ta có: 

Vậy: 

Câu II. (2 điểm)
1. 

Phương trình (1) có nghiệm
Phương trình (2) có nghiệm
 phương trình (2) vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm khi 

2. Nhận xét: Theo định nghĩa của lũy thừa số mũ hữu tỉ, cơ số phải dương nên điều kiện có nghĩa của biểu thức là: .
Đặt:  với 
Ta có: 
 (thỏa)
Câu III. (1 điểm)
Đặt: 
Đổi cận:

Khi đó:

Ta lại đặt tiếp: 
Đổi cận:

Vậy: .
Câu IV. (1 điểm)
Chứng minh: .
Ta có: 
Như vậy:  và .
Ta có:  với:  , 

Tam giác HBC có  vuông tại H
Vậy:  (đpcm)
Tính theo  thể tích của khối chóp H.ABC
Ta có: 
 (đvtt).
SH là đường cao của hình chóp S.HBC 
Tam giác IHC có  vuông cân tại I.
 vuông cân tại I (đvdt)
Tam giác AHB vuông tại H
 (đvtt).
Vậy: (đvtt).
Câu V. (1 điểm)
Vẻ đường tròn tâm O đường kính 
Do , trên đường tròn ta lấy điểm M sao cho .
Gọi C là điểm chính giữa của nửa cung tròn chứa điểm M 
(Chú ý rằng các tam giác MAB và CAB vuông tại M và C).
Ta
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Kiều Hòa Luân
Dung lượng: 541,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)