Thống kê số liệu

Chia sẻ bởi Lê Hồ Hải | Ngày 10/05/2019 | 137

Chia sẻ tài liệu: thống kê số liệu thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:


Trong chương Thống Kê cần nắm được các vấn đề cơ bản gì ?
Điều tra theo một dấu hiệu
trên các đơn vị điều tra
Mẫu số liệu

Bảng phân bố tần số
( tần suất- ghép lớp)

Tính các số đặc trưng
Vẽ biểu đồ
Câu 1: Người ta xếp số cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu là
A. Số cân nặng của học sinh thứ năm
B. Số cân nặng của học sinh thứ sáu
C. Số cân nặng trung bình của học sinh thứ năm và thứ sáu.
D. Không phải các số trên.
Câu 2. Độ lệch chuẩn là
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc hai của phương sai
D. Không phải các công thức trên
Cho dãy số liệu sắp xếp theo thứ tự không giảm. Số trung vị là.
bằng trung bình cộng của hai số liệu đứng thứ
bằng số liệu đứng thứ
(nếu N lẻ)

(nếu N chẵn)
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Câu 3: Một cửa hàng bán giầy dép, thống kê số giầy của hãng M bán được trong 1 tháng theo cỡ khác nhau đã thu được bảng số liệu
Mốt của bảng số liệu là
A. 41
B. 36
C. 39
D. 37 và 40
Câu 4: Số tiền nước sinh hoạt (nghìn đồng/ tháng) của 6 gia đình trong khu phố A được ghi lại như sau
Số trung bình của các số liệu thống kê trên là:
A. 22,5
B. 23,5
C. 24
D. 17
17 22 23 24 24 25
Các công thức
Bài 1. Người ta chọn một số bút bi của hãng A, B và thử xem sử dụng một bút sau bao nhiêu giờ thì hết mực. Kết quả như sau (đơn vị giờ)
Loại bút A: 23 25 27 28 30 35
Loại bút B: 16 22 28 33 46
a) Tính số trung bình và độ lệch chuẩn về thời gian sử dụng một loại bút.
b) Nếu hai loại bút cùng một giá. Dựa vào khảo sát trên ta nên chọn loại bút nào?
Mẫu số liệu kích thước N
Bài 18. Người ta phân 400 quả trứng thành năm lớp căn cứ trên khối lượng của chúng (đơn vị là gam). Ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau.
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Bảng phân bố tần số ghép lớp (m lớp)
Bài 20. Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột, kết quả thu được mẫu số liệu như sau:
a) Lập bảng phân bố tần số
b) Tính số trung bình và độ lệnh chuẩn
c) Tính số trung vị và mốt
Bảng phân bố tần số (m giá trị)
LG bài 18:
Bảng phân bố tần số ghép lớp (có giá trị đại diện)
Bảng phân bố tần số ghép lớp (m lớp)
a) Số trung bình:
b) Phương sai
Độ lệch chuẩn
LG bài 18:
30.18+35.76+40.200+45.100+50.6=16000
646800
Bảng phân bố tần số ghép lớp (m lớp)
a) Bảng phân bố tần số
Bảng phân bố tần số (m giá trị)
a) Bảng phân bố tần số
Bảng phân bố tần số (m giá trị)
a) Bảng phân bố tần số
Bảng phân bố tần số (m giá trị)
b) Số trung bình
Độ lệch chuẩn
Ta có
(tuổi)
c) Số trung vị:
Mẫu số liệu có hai mốt

a) Bảng phân bố tần số
12 12 13 13 14 15 15 15 15 16 16 17 17 17 17 17
18 18 18 18 18 19 19 20 20 21 21 22 23 25
CÂU HỏI Mở RộNG.
Bài 18.
c) Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp
30
35
40
45
50
4,5
1,5
19
25
50
d) Đường gấp khúc tần suất
Bài 18:
Vẽ biểu đồ tần suất hình quạt
BTVN
Bài 20. d) Bảng phân bố tần số ghép lớp
e) Biểu đồ tần số hình cột
12
14
15
17
18
20
21
23
24
26
5
11
9
4
1
Tính số trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai
Sau khi học xong chương V học sinh cần
+) Biết lập các bảng phân bố tần số (tần suất) ghép lớp
+) Biết tính các số đặc trưng của mẫu số liệu
+) Biết vẽ các biểu đồ
+) Biết áp dụng máy tính bỏ túi fx - 500MS hay fx - 570MS để tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn
Củng cố bài học
* Hoàn thành bài tập 19 và 21 SGK trang 182
* Để chuẩn bị tiết tới kiểm tra 1 tiết cần làm thêm
bài tập 5.22 và 5.24 sách bài tập trang 180 - 181
* Rèn luyện thêm kỹ năng dùng máy tính Casio
Bài tập về nhà
Bài 5.24: (sách bài tập) Một công ty có 45 chiếc xe. Mức tiêu thụ xăng (đơn vị: lít) của mỗi xe trong tuần qua được ghi lại như sau:
123 132 130 119 106 97 121 109 118
128 132 115 130 125 121 127 144 115
107 110 112 118 115 134 132 139 144
104 128 138 114 121 129 128 116 138
129 113 105 142 122 131 126 111 142

Lập bảng phân bố tần số ghép lớp với các lớp là: [90; 100), [100; 110), .,[140; 150).
b) Tính số TB, số TB (xấp xỉ) và số trung vị
DT
DT
DT
DT
SHIFT
S -VAR
1
=
SHIFT
S -VAR
2
=
=
số TB
độ lệch chuẩn
phương sai
MODE
2
Các thao tác ấn (bài 1)
DT
DT
Loại bút A
Loại bút B (tương tự)
SHIFT
;
SHIFT
;
DT
DT
SHIFT
;
DT
SHIFT
;
DT
SHIFT
;
DT
SHIFT
S -VAR
1
=
SHIFT
S -VAR
2
=
=
số TB
độ lệch chuẩn
phương sai
MODE
2
Các thao tác ấn (bài 18)
SHIFT
;
SHIFT
;
DT
DT
SHIFT
;
DT
SHIFT
;
DT
SHIFT
;
DT
MODE
2
Các thao tác ấn (bài 20)
SHIFT
S -VAR
1
=
SHIFT
S -VAR
2
=
=
số TB
độ lệch chuẩn
phương sai
SHIFT
;
DT
SHIFT
;
DT
..........
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồ Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)