Tho tieng anh
Chia sẻ bởi Trịnh Đình Thảo |
Ngày 19/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tho tieng anh thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lessen bài học, rainbown cầu vồng
Husban là đức ông chồng
Daddy cha (bố), please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi sài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover lạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mĩ miều gracefull
Mặt trăng là chữ the Mun
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, đức lord, thưa bà Madam
Thousand là đúng mười trăm
Day ngày, tuần weak, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra ecxept. Deep sâu
Daughter con gái, brigde cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạn chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, đục mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountian là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng nhầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence
Lovely có nghĩ dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩ đẩy, xô
Mariage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách, còn gần là near
Spoon có nghĩ cái thìa
Toán trừ substruc, toán chia divide
Dream có nghĩ giấc mơ
Month thì là tháng, thì giờ là time
Job thì có nghĩ việc làm
Lady phái nữ, gentleman là nam
Close friend có nghĩ bạn thân
Leaf là chiếc lá, con sun mặt trời
Fall down có nghĩ là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩ mùa thu
Summer mùa hạ, nhà tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crub có nghĩ con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa là temple
Aunt có nghĩa gì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew có nghĩ là sương
Happy hạnh phúc, chán trường Weary
Exam có nghĩ là thi
Nervuos nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩ là miền
Interupted gián đoạn, còn liền next to
Coins dùng chỉ nhũng đồng xu
Còn đồng tiền giấy paper money
Here dùng để chỉ tại đây
A moment một lát, còn ngay là right now
Brothers-in-law đồng hao
Farmer-work đồng áng, đồng bào Fellow-countrymen
Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
Open – hened hào phóng, còn hèn là mean
Vẫn còn dùng chữ still.
Kĩ năng là chữ skill khó gì
Gold là vàng, graphite than chì
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu
Migrant-kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩ là khờ
Đảo lên dảo xuống stir nhiều nhiều
How many có nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng,đánh bài playing card
Flower có nghĩ là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lessen bài học, rainbown cầu vồng
Husban là đức ông chồng
Daddy cha (bố), please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi sài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover lạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mĩ miều gracefull
Mặt trăng là chữ the Mun
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Bury có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, đức lord, thưa bà Madam
Thousand là đúng mười trăm
Day ngày, tuần weak, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra ecxept. Deep sâu
Daughter con gái, brigde cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạn chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, đục mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountian là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng nhầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence
Lovely có nghĩ dễ thương
Pretty xinh đẹp, thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩ đẩy, xô
Mariage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách, còn gần là near
Spoon có nghĩ cái thìa
Toán trừ substruc, toán chia divide
Dream có nghĩ giấc mơ
Month thì là tháng, thì giờ là time
Job thì có nghĩ việc làm
Lady phái nữ, gentleman là nam
Close friend có nghĩ bạn thân
Leaf là chiếc lá, con sun mặt trời
Fall down có nghĩ là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩ mùa thu
Summer mùa hạ, nhà tù là jail
Duck là vịt, pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crub có nghĩ con cua
Church nhà thờ đó, còn chùa là temple
Aunt có nghĩa gì, cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện, school là trường
Dew có nghĩ là sương
Happy hạnh phúc, chán trường Weary
Exam có nghĩ là thi
Nervuos nhút nhát, mommy mẹ hiền
Region có nghĩ là miền
Interupted gián đoạn, còn liền next to
Coins dùng chỉ nhũng đồng xu
Còn đồng tiền giấy paper money
Here dùng để chỉ tại đây
A moment một lát, còn ngay là right now
Brothers-in-law đồng hao
Farmer-work đồng áng, đồng bào Fellow-countrymen
Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen
Open – hened hào phóng, còn hèn là mean
Vẫn còn dùng chữ still.
Kĩ năng là chữ skill khó gì
Gold là vàng, graphite than chì
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu
Migrant-kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩ là khờ
Đảo lên dảo xuống stir nhiều nhiều
How many có nghĩa bao nhiêu
Too much nhiều quá, a few một vài
Right là đúng, wrong là sai
Chess là cờ tướng,đánh bài playing card
Flower có nghĩ là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Đình Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)