Third conditional
Chia sẻ bởi nguyễn thị dung |
Ngày 02/05/2019 |
148
Chia sẻ tài liệu: third conditional thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
To Class
Conditional sentence type 3
1.Khái niệm
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả hành động, sự việc không có thật trong quá khứ.
Eg: If John hadn’t drunk
coffee last night, he could have
slept well
2.Cấu trúc
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
should
could
…
. . .
Mệnh đề điều kiện (If-clause)
Mệnh đề chính (Main clause)
Example: If I had had the money, I would have bought a bigger house.
If + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3
(He, She, It) Should
could has
. . .
Nếu S(subject) là she, he, it thì have có chuyển thành has không?
Example: He could have met her boyfriend if he had come to my party.
* Vị trí của phó từ not trong Mệnh đề chính phủ định
If + S + had + V3/Ved , S + would + have + (not) + V3/Ved
should
could
. . .
If + S + had + V3/Ved , S + would + (not) + have + V3/Ved
should
could
. . .
WRONG
CORRECT
She is studying hard
She doesn’t study. She is playing
She didn’t study and failed the exam.
3.Lưu ý
* Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3.
- Thường được dùng ở dạng đảo ngữ.
Example: Had I studied hard, I would have passed the exam.
* If . . . not = Unless
- Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện: Example: If you hadn`t suggested it, I wouldn`t have phoned him.
= Unless you had suggested it,
I wouldn`t have phoned him.
Những cách khác để diễn tả câu điều kiện:
Suppose (giả sử), provided (that) (miễn là), on condition that (với điều kiện là), If only (ước gì), but for (nếu không vì) …
Eg: But for the storm, we would have arrived earlier
Exercise: Look at these sentences. In each pair one is right and one is wrong.
1. - If it doesn’t rain this evening, we’ll play tennis.
- If it don’t rain this evening, we’ll play tennis.
2. - I’d lend you some money if I had any.
- I’d lend you some money if I would have any.
3. - I’d have got lost if I hadn’t had a map.
- I’d have got lost if I wouldn’t have had a map.
KEYS
1. - If it doesn’t rain this evening, we’ll play tennis. ✔
- If it don’t rain this evening, we’ll play tennis. ✖
2. - I’d lend you some money if I had any. ✔
- I’d lend you some money if I would have any. ✖
3. - I’d have got lost if I hadn’t had a map. ✔
- I’d have got lost if I wouldn’t have had a map. ✖
Trò chơi
Luật chơi
Một người đại diện trong nhóm đứng lên chọn một ô bất kỳ trong thời gian quy định nhóm phải đưa ra câu trả lời
Nếu hết thời gian quy định mà nhóm không trả lời được thì câu hỏi sẽ được chuyển sang cho đội bạn
1
12
11
8
9
7
6
5
4
3
2
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
If Mike . . . set his alarm clock, he wouldn`t have overslept.
had
If I had known that you were in hospital I (visit) . . . you.
would visited
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
I shouldn`t have believed it if I (not see) . . . it with my own eyes.
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
had seen
I could have understood him if he (speak) . . . more slowly.
had spoken
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Cách dùng của câu điều kiện loại 3?
Dùng để diễn tả hành động, sự việc không có thật trong quá khứ
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bạc tình
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Heo hút
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bóng đá
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bánh quy
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Số trời
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Cơ bắp
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Conditional sentence type 3
1.Khái niệm
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả hành động, sự việc không có thật trong quá khứ.
Eg: If John hadn’t drunk
coffee last night, he could have
slept well
2.Cấu trúc
If + S + had + Ved/V3, S + would + have + Ved/V3
should
could
…
. . .
Mệnh đề điều kiện (If-clause)
Mệnh đề chính (Main clause)
Example: If I had had the money, I would have bought a bigger house.
If + S + had + Ved/V3 , S + would + have + Ved/V3
(He, She, It) Should
could has
. . .
Nếu S(subject) là she, he, it thì have có chuyển thành has không?
Example: He could have met her boyfriend if he had come to my party.
* Vị trí của phó từ not trong Mệnh đề chính phủ định
If + S + had + V3/Ved , S + would + have + (not) + V3/Ved
should
could
. . .
If + S + had + V3/Ved , S + would + (not) + have + V3/Ved
should
could
. . .
WRONG
CORRECT
She is studying hard
She doesn’t study. She is playing
She didn’t study and failed the exam.
3.Lưu ý
* Đảo ngữ của câu điều kiện loại 3.
- Thường được dùng ở dạng đảo ngữ.
Example: Had I studied hard, I would have passed the exam.
* If . . . not = Unless
- Unless cũng thường được dùng trong câu điều kiện: Example: If you hadn`t suggested it, I wouldn`t have phoned him.
= Unless you had suggested it,
I wouldn`t have phoned him.
Những cách khác để diễn tả câu điều kiện:
Suppose (giả sử), provided (that) (miễn là), on condition that (với điều kiện là), If only (ước gì), but for (nếu không vì) …
Eg: But for the storm, we would have arrived earlier
Exercise: Look at these sentences. In each pair one is right and one is wrong.
1. - If it doesn’t rain this evening, we’ll play tennis.
- If it don’t rain this evening, we’ll play tennis.
2. - I’d lend you some money if I had any.
- I’d lend you some money if I would have any.
3. - I’d have got lost if I hadn’t had a map.
- I’d have got lost if I wouldn’t have had a map.
KEYS
1. - If it doesn’t rain this evening, we’ll play tennis. ✔
- If it don’t rain this evening, we’ll play tennis. ✖
2. - I’d lend you some money if I had any. ✔
- I’d lend you some money if I would have any. ✖
3. - I’d have got lost if I hadn’t had a map. ✔
- I’d have got lost if I wouldn’t have had a map. ✖
Trò chơi
Luật chơi
Một người đại diện trong nhóm đứng lên chọn một ô bất kỳ trong thời gian quy định nhóm phải đưa ra câu trả lời
Nếu hết thời gian quy định mà nhóm không trả lời được thì câu hỏi sẽ được chuyển sang cho đội bạn
1
12
11
8
9
7
6
5
4
3
2
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
If Mike . . . set his alarm clock, he wouldn`t have overslept.
had
If I had known that you were in hospital I (visit) . . . you.
would visited
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
I shouldn`t have believed it if I (not see) . . . it with my own eyes.
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
had seen
I could have understood him if he (speak) . . . more slowly.
had spoken
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Cách dùng của câu điều kiện loại 3?
Dùng để diễn tả hành động, sự việc không có thật trong quá khứ
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bạc tình
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Heo hút
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bóng đá
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Bánh quy
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Số trời
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Cơ bắp
00
00
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)