THIẾT KẾ NỘI DUNG BIỂU ĐỒ

Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Tuấn | Ngày 07/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: THIẾT KẾ NỘI DUNG BIỂU ĐỒ thuộc Học vần 1

Nội dung tài liệu:

1
BÀI 7
Đặng Hữu Hoàng
THIẾT KẾ NỘI DUNG BIỂU ĐỒ TRONG POWERPOINT
2
CHÈN MỘT BIỂU ĐỒ
Cách 1: Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide Layout
Click đúp để chèn bảng biểu mới
Xuất hiện Bảng Datasheet và Biểu đồ mẫu
3
Cách 2: Trường hợp chọn mẫu bố cục là trang trắng
Xuất hiện Bảng Datasheet và Biểu đồ mẫu
* Trên thanh menu, chọn Insert  Chart
Click
4
Bảng Datasheet và biểu đồ mẫu
Bảng datasheet
Bảng chú thích
Phần biểu đồ
5
CHÈN MỘT TẬP TIN EXCEL
Xuất hiện Bảng Datasheet và Biểu đồ mẫu
Click đúp để chèn bảng biểu mới
Trường hợp chọn mẫu bố cục có sẵn trong Slide Layout
6
Bảng Datasheet và biểu đồ mẫu
Click vào ô trống
7
Xuất hiện hộp thoại Import File
* Trên thanh menu, chọn Edit  Import File
Click
8
Để có được một biểu đồ phù hợp với các dãy số liệu theo yêu cầu, thì phải thay đổi số liệu ở bảng Datasheet
HIỆU CHỈNH CÁC GIÁ TRỊ TRONG BẢNG DATASHEET
Muốn thay đổi giá trị dữ liệu ở ô nào thì đặt con trỏ vào ô đó và nhập dữ liệu mới, sau đó nhấn ENTER
Click chuột vào và nhập giá trị và dữ liệu mới
Sử dụng các phím , ,  hoặc  để di chuyển con trỏ chuột từ ô này sang ô khác.
9
Khi làm việc với Datasheet, thanh menu sẽ xuất hiện thêm mục chọn là Chart
THAY ĐỔI KIỂU BIỂU ĐỒ
Click
Click mục Chart, chọn Chart Type
Xuất hiện hộp thoại Chart Type
10
Hộp thoại Chart Type_Standard Types
Click chuột để chọn một kiểu biểu đồ phù hợp
Click chuột để chọn một kiểu biểu đồ cụ thể
Click và giữ chuột để xem trước hình dạng biểu đồ
Click
11
Hộp thoại Chart Type_Custom Types
Click chuột để chọn một kiểu biểu đồ phù hợp
Click
12
Click chọn vào đối tượng cần thay đổi
ĐỊNH DẠNG FONT CHỮ CHO VĂN BẢN
Xuất hiện hộp thoại Format Chart Area
Trên thanh công cụ chuẩn, chọn
Click
13
Hộp thoại Format Chart Area_Font
Chọn Font chữ
Click
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
14
Đưa chuột vào phía trong khung bao ngoài biểu đồ và chú thích, xuất hiện chữ Chart Area, click chuột sẽ xuất hiện 8 hình vuông màu đen nằm phía bên trong khung, sau đó
ĐỊNH DẠNG KHU VỰC BIỂU ĐỒ
Xuất hiện hộp thoại Format Chart Area
Click đúp
15
ĐỊNH DẠNG KIỂU DÁNG CHO KHU VỰC VẼ CHẤM
Xuất hiện hộp thoại Format Plot Area
Click đúp
Đưa chuột vào phía trong khung bao ngoài biểu đồ và chú thích, xuất hiện chữ Plot Area, click chuột sẽ xuất hiện một khung bao biểu đồ và 8 hình vuông màu đen, sau đó
16
Hộp thoại Format Plot Area_Patterns
Chọn tự động
Click
Màu tự động
Không màu
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Tuỳ chọn
17
ĐỊNH DẠNG TRỤC BIỂU ĐỒ
Xuất hiện hộp thoại Format Axis
Click đúp
Đưa chuột vào trục biểu đồ, xuất hiện chữ Value Axis, click chuột sẽ xuất hiện 2 hình vuông màu đen ở hai đầu trục, sau đó
18
Hộp thoại Format Axis_Patterns
Chọn tự động
Click
Kiểu dấu phân thời (Vạch đơn vị đo lớn)
Kiểu dấu phân thời (Vạch đơn vị đo nhỏ)
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Nhãn dấu phân thời(giá trị vạch đo)
19
Hộp thoại Format Chart Area_Patterns
Chọn tự động
Click
Màu tự động
Không màu
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Kiểu bóng
Tuỳ chọn
20
Hộp thoại Format Axis_Scale
Giá trị nhỏ nhất
Click
Giá trị lớn nhất
Đại lượng tối đa
Đại lượng tối thiểu
Hiển thị đại lượng
21
Hộp thoại Format Axis_Font
Click
Chọn Font chữ
Click
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
22
Hộp thoại Format Axis_Number
Tổng quát
Click
Số
Tiền tệ
Đơn vị tiền tệ
Ngày
Giờ
Tỷ lệ phần trăm
Phân số
Tính khoa học
Văn bản
Đặc biệt
Tuỳ chỉnh
23
Hộp thoại Format Axis_Alignment
Chọn tự động
Click
Nhập số để thay đổi độ quay của chữ
Click chọn các điểm để có các góc quay của chữ
24
ĐỊNH DẠNG VÁCH BIỂU ĐỒ
Xuất hiện hộp thoại Format Walls
Click đúp
Đưa chuột vào phía trong biểu đồ, xuất hiện chữ Walls, click chuột sẽ xuất hiện các hình vuông màu đen ở các đầu trục, sau đó
25
Hộp thoại Format Walls
Chọn tự động
Click
Màu tự động
Không màu
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Tuỳ chọn
26
ĐỊNH DẠNG DÒNG KHUNG LƯỚI CỦA TRỤC GIÁ TRỊ
Xuất hiện hộp thoại Format Gridlines
Click đúp
Đưa chuột đường lưới biểu đồ, xuất hiện chữ Value Axis Major Gridlines, click chuột sẽ xuất hiện các hình vuông màu đen ở các đầu đường lưới được chọn, sau đó
27
Hộp thoại Format Gridlines
Chọn tự động
Click
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
28
ĐỊNH DẠNG DÒNG KHUNG LƯỚI CỦA TRỤC GIÁ TRỊ
Xuất hiện hộp thoại Format Data Point
Click đúp
Đưa chuột cột biểu đồ, xuất hiện chữ Series”North”Point…, click chuột sẽ xuất hiện các hình vuông màu đen ở các đầu cột, sau đó
29
Hộp thoại Format Data Point_Patterns
Chọn tự động
Click
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Màu tự động
Không màu
Tuỳ chọn
30
Hộp thoại Format Data Point_Data Labels
Hiển thị tên
Click
Hiển thị loại tên
Hiển thị giá trị
31
Hộp thoại Format Data Point _Options
Nhập số để điều chỉnh độ sâu kẻ hở
Click
Nhập số để điều chỉnh độ rộng kẻ hở
Nhập số để điều chỉnh độ sâu biểu đồ
32
ĐỊNH DẠNG PHẦN CHÚ GIẢI BIỂU ĐỒ
Xuất hiện hộp thoại Format Legend
Click đúp
Đưa chuột phần chú giải, xuất hiện chữ Legend, click chuột sẽ xuất hiện khung bao phần chú giải và 8 hình vuông màu đen, sau đó
33
Hộp thoại Format Legend _Patterns
Chọn tự động
Click
Không chọn
Tuỳ chỉnh
Kiểu đường
Màu đường
Độ rộng đường
Màu tự động
Không màu
Tuỳ chọn
34
Hộp thoại Format Legend _Font
Click
Chọn Font chữ
Chọn kiểu chữ
Chọn cỡ chữ
35
Hộp thoại Format Legend _Placement (sắp đặt)
Click
Tuỳ chọn các vị trí để sắp xếp
36
LÀM VIỆC VỚI CHART OPTIONS
Xuất hiện hộp thoại Chart Options
Khi làm việc với Datasheet, thanh menu sẽ xuất hiện thêm mục chọn là Chart
Click mục Chart , chọn Chart Options
Click
37
Hộp thoại Chart Options_Titles
Click
38
Hộp thoại Chart Options_Axes
Click
39
Hộp thoại Chart Options_Gridlines
Click chuột để chọn ô lưới lớn cho trục X
Click
Click chuột để chọn ô lưới nhỏ cho trục X
Click chuột để chọn ô lưới lớn cho trục Z
Click chuột để chọn ô lưới nhỏ cho trục Z
40
Hộp thoại Chart Options_legend
Click để chỉ chú thích
Click
Tuỳ chọn vị trí để đặt chú thích
41
Hộp thoại Chart Options_Data Labels
Click
42
Hộp thoại Chart Options_Data Table
Click
Click để chỉ dữ liệu bảng
Click để chỉ chú thích
43
LÀM VIỆC VỚI 3-D VIEW
Xuất hiện hộp thoại 3-DView
Trên thanh menu,chọn Chart
Click chọn 3-D View
Click
44
Hộp thoại 3-D View
Click
Click để quay biểu đồ lên
Click để quay biểu đồ xuống
Click để quay biểu đồ sang phải
Click để quay biểu đồ sang trái
Click
45
Hết bài 7.
Chúc thành công!!!
Bài 8: THIẾT KẾ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC TRONG POWERPOINT 2003
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phi Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)