THIET KE GA DT ( soạn chi tiết )
Chia sẻ bởi Đỗ Thanh Nhàn |
Ngày 23/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: THIET KE GA DT ( soạn chi tiết ) thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Sử dụng chương trình Microsoft Office PowerPoint 2003
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG THCS BẢO THẠNH
3
Khởi động chương trình
TÊN BÀI HỌC
THIẾT KẾ SLIDE
CÁCH THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT
TẠO TEXT TỪ TEXT BOX
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT TỪ WORDART
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT TỪ PHẦN MỀM
NHẬP DỮ LIỆU
HIỆU ỨNG
TRANH ẢNH
BẢNG, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
ÂM THANH, ĐOẠN PHIM
LIÊN KẾT SLIDE
HIỆU ỨNG XUẤT
HIỆU ỨNG NHẤN MẠNH
HIỆU ỨNG MẤT
HIỆU ỨNG DI CHUYỂN
TRÌNH CHIẾU
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. Khởi động chương trình
Start ? Programs ? MS PowerPoint 2003
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MICROSOFT POWERPOINT 2003
2. Màn hình chính
Thanh tiêu đề.
3. Cách tạo mẫu thiết kế bằng Slide Master
Chọn màu cho các Slide
Chọn các mẫu khác
4./ Thiết kế nội dung của Slide
Chọn khuôn mẫu Slide (Slide Design)
Mục Color Schemes chọn màu cho các Slide.
Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide
Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện hành
Fortmat? Slide design
II./ TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT
1./ Word Art
2./ Phần mềm.
GIOI THIEU
1./ Nhập dữ liệu là chữ
a./ Chọn ảnh trong Clip Art
Insert ? Picture ? Clip Art
b./ Chọn ảnh ở một thư mục nào đó
Insert ? Picture ? From file
III./ NHẬP DỮ LIỆU
2./ Nhập dữ liệu là tranh ảnh
3./ Nhập dữ liệu là bảng
Insert ? Table
Insert ? Chart
4./ Nhập dữ liệu là đồ thị
Insert ? Diagram
5./ Nhập dữ liệu là sơ đồ
6. Nhập dữ liệu là đoạn phim, âm thanh
Insert ? Movie and Sound
Mục Movie from file: Chọn đoạn phim từ file trong máy
Mục Sound from file: Chọn âm thanh từ file trong máy
Mục Record sound: ghi âm từ Micro
IV. XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
Mục Exit: Hiệu ứng biến mất
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Motion Paths: Hiệu ứng di chuyển
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
V/ TẠO LIÊN KẾT
1/ Tạo liên kết với 1 file hoặc 1 trang wed ( Hypelink)
6/ OK
1/ Chọn mục này.
5/ Nhập địa chỉ một trang Wed ( nếu muốn liên kết)
2/ Nếu muốn thực hiện liên kết với 1 file thì chọn ổ đĩa, thư mục, tập tin muốn tạo liên kết.
Chọn nội dung-Insert-Hyperlink sẽ xuất hiện hộp thoại
4/ Chọn hình nội dung cần liên kết. VD...
V/ TẠO LIÊN KẾT
2/ Tạo liên kết với một slide ( Hypelink)
Chọn nội dung -Insert -Hyperlink sẽ xuất hiện hộp thoại
1/ Chọn mục này
2/ Chọn slide cần liên kết
3/ OK
V/ TẠO LIÊN KẾT
3/ Tạo liên kết với 1 một nội dung ( Action button)
1/ (menu) Slide Show- Action Buttons sẽ xuất hiện hộp thoại
2/ Chọn một nút lệnh ( tuỳ chọn)
3/ Xuất hiện hộp thoại ( ví dụ…)
4/ Chọn Hyperlink to, chọn hành động để gán nút lệnh.
5/ Chọn Play sound ( chọn âm thanh đi kèm khi nhấp vào nút lệnh )
6/ OK
V/ TẠO LIÊN KẾT
4/ Tạo liên kết với 1 một nội dung ( Action button)
Action Secting cho phép ta gắn thao tác của mouse vào một đối tượng PowerPoint
Next slide : nhảy đến slide tiếp theo.
Previous slide : trở về slide trước.
First slide : nhảy đến slide đầu.
Last slide : nhảy đến slide cuối.
Last slide Viewed: quay về slide tröôùc đó đã xem
End Show: kết thúc trình diễn.
Custom Show: ….thực hiện nhóm slide muốn trình diễn.
URL…..: liên kết với trang Web.
Other File … liên kết với một tập tin.
Lớp Mouse Click: lệnh thực hiện khi nhấp chuột vào đối tượng đã liên kết.
Lớp Mouse Over: lệnh thực hiện khi nhấp chuột ngang đối tượng đã liên kết.
VI. TRÌNH CHIẾU SLIDE
1. Trình chiếu từ đầu tới cuối
- Nhấn phím F5
- Có thể dùng phím mũi tên lên xuống để di chuyển qua lại các Slide
- Thoát khỏi trình chiếu nhấn phím ESC
2. Trình chiếu Slide hiện hành
Nhấn vào nút
ở phía dưới
khung Slide
- Trên đây chỉ là phần giới thiệu cơ bản nhất để quý Thầy cô tham khảo với việc thi?t k? bài giảng điện tử.
LỜI KẾT
- MS PowerPoint là chương trình ứng dụng, ai cũng có thể làm được bởi nó không khó. Chỉ khó là cách thiết kế, cách thể hiện ý tưởng của mỗi người trong từng bài giảng mà thôi.
- Chúc BGH cùng tất cả quý Thầy cô được dồi dào sức kho? và thành công trong công tác.
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TRƯỜNG THCS BẢO THẠNH
3
Khởi động chương trình
TÊN BÀI HỌC
THIẾT KẾ SLIDE
CÁCH THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT
TẠO TEXT TỪ TEXT BOX
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT TỪ WORDART
TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT TỪ PHẦN MỀM
NHẬP DỮ LIỆU
HIỆU ỨNG
TRANH ẢNH
BẢNG, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
ÂM THANH, ĐOẠN PHIM
LIÊN KẾT SLIDE
HIỆU ỨNG XUẤT
HIỆU ỨNG NHẤN MẠNH
HIỆU ỨNG MẤT
HIỆU ỨNG DI CHUYỂN
TRÌNH CHIẾU
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1. Khởi động chương trình
Start ? Programs ? MS PowerPoint 2003
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MICROSOFT POWERPOINT 2003
2. Màn hình chính
Thanh tiêu đề.
3. Cách tạo mẫu thiết kế bằng Slide Master
Chọn màu cho các Slide
Chọn các mẫu khác
4./ Thiết kế nội dung của Slide
Chọn khuôn mẫu Slide (Slide Design)
Mục Color Schemes chọn màu cho các Slide.
Mục Apply to All Slides: Áp dụng cho tất cả Slide
Mục Apply to Slected Slides: Áp dụng cho Slide hiện hành
Fortmat? Slide design
II./ TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT
1./ Word Art
2./ Phần mềm.
GIOI THIEU
1./ Nhập dữ liệu là chữ
a./ Chọn ảnh trong Clip Art
Insert ? Picture ? Clip Art
b./ Chọn ảnh ở một thư mục nào đó
Insert ? Picture ? From file
III./ NHẬP DỮ LIỆU
2./ Nhập dữ liệu là tranh ảnh
3./ Nhập dữ liệu là bảng
Insert ? Table
Insert ? Chart
4./ Nhập dữ liệu là đồ thị
Insert ? Diagram
5./ Nhập dữ liệu là sơ đồ
6. Nhập dữ liệu là đoạn phim, âm thanh
Insert ? Movie and Sound
Mục Movie from file: Chọn đoạn phim từ file trong máy
Mục Sound from file: Chọn âm thanh từ file trong máy
Mục Record sound: ghi âm từ Micro
IV. XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Entrance: Hiệu ứng xuất hiện
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
Mục Exit: Hiệu ứng biến mất
- Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng
Slide Show ? Custom Amination
? Add effect
* Mục Motion Paths: Hiệu ứng di chuyển
IV./ XÂY DỰNG CÁC HIỆU ỨNG CHO SLIDE
V/ TẠO LIÊN KẾT
1/ Tạo liên kết với 1 file hoặc 1 trang wed ( Hypelink)
6/ OK
1/ Chọn mục này.
5/ Nhập địa chỉ một trang Wed ( nếu muốn liên kết)
2/ Nếu muốn thực hiện liên kết với 1 file thì chọn ổ đĩa, thư mục, tập tin muốn tạo liên kết.
Chọn nội dung-Insert-Hyperlink sẽ xuất hiện hộp thoại
4/ Chọn hình nội dung cần liên kết. VD...
V/ TẠO LIÊN KẾT
2/ Tạo liên kết với một slide ( Hypelink)
Chọn nội dung -Insert -Hyperlink sẽ xuất hiện hộp thoại
1/ Chọn mục này
2/ Chọn slide cần liên kết
3/ OK
V/ TẠO LIÊN KẾT
3/ Tạo liên kết với 1 một nội dung ( Action button)
1/ (menu) Slide Show- Action Buttons sẽ xuất hiện hộp thoại
2/ Chọn một nút lệnh ( tuỳ chọn)
3/ Xuất hiện hộp thoại ( ví dụ…)
4/ Chọn Hyperlink to, chọn hành động để gán nút lệnh.
5/ Chọn Play sound ( chọn âm thanh đi kèm khi nhấp vào nút lệnh )
6/ OK
V/ TẠO LIÊN KẾT
4/ Tạo liên kết với 1 một nội dung ( Action button)
Action Secting cho phép ta gắn thao tác của mouse vào một đối tượng PowerPoint
Next slide : nhảy đến slide tiếp theo.
Previous slide : trở về slide trước.
First slide : nhảy đến slide đầu.
Last slide : nhảy đến slide cuối.
Last slide Viewed: quay về slide tröôùc đó đã xem
End Show: kết thúc trình diễn.
Custom Show: ….thực hiện nhóm slide muốn trình diễn.
URL…..: liên kết với trang Web.
Other File … liên kết với một tập tin.
Lớp Mouse Click: lệnh thực hiện khi nhấp chuột vào đối tượng đã liên kết.
Lớp Mouse Over: lệnh thực hiện khi nhấp chuột ngang đối tượng đã liên kết.
VI. TRÌNH CHIẾU SLIDE
1. Trình chiếu từ đầu tới cuối
- Nhấn phím F5
- Có thể dùng phím mũi tên lên xuống để di chuyển qua lại các Slide
- Thoát khỏi trình chiếu nhấn phím ESC
2. Trình chiếu Slide hiện hành
Nhấn vào nút
ở phía dưới
khung Slide
- Trên đây chỉ là phần giới thiệu cơ bản nhất để quý Thầy cô tham khảo với việc thi?t k? bài giảng điện tử.
LỜI KẾT
- MS PowerPoint là chương trình ứng dụng, ai cũng có thể làm được bởi nó không khó. Chỉ khó là cách thiết kế, cách thể hiện ý tưởng của mỗi người trong từng bài giảng mà thôi.
- Chúc BGH cùng tất cả quý Thầy cô được dồi dào sức kho? và thành công trong công tác.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)