Thiết kế áo sơ mi quần tây nũ
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Hằng |
Ngày 18/03/2024 |
42
Chia sẻ tài liệu: Thiết kế áo sơ mi quần tây nũ thuộc Nghệ thuật
Nội dung tài liệu:
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
NỘI DUNG
1. Đặc điểm kiểu mẫu.
2. Ký hiệu – Số đo.
3. Tính toán dựng hình các chi tiết áo sơ mi nam tay dài cổ đứng.
4. Cắt các chi tiết.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Áo bao gồm:
- Thân trước đinh áo giả nẹp, tay áo dài xẻ trụ tay bên tay sau và gắn manchette. Túi áo bên trái.
Thân sau có đô áo xếp 2 plis.
Cổ áo gồm lá bâu và chân bâu.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
2. Kí hiệu và số đo
2.1. Cách đo
Dài áo (Da): đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến phủ mông.
Rộng vai (Rv): đo từ đầu vai phải sang đầu vai trái.
Dài tay dài (Dt): đo tại điểm lấy đầu vai đến giữa mu bàn tay.
Cửa tay (Ct): chụm bàn tay lại đo vòng quanh mu tay.
Vòng cổ (Vc): đo vòng quanh chân cổ vừa sát.
Vòng ngực (Vng): đo vòng quanh ngực nơi to nhất.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
2. Kí hiệu và số đo
2.2. Số đo
Dài áo (Da): 70cm
Rộng vai (Rv): 38 cm
Dài tay dài (Dt): 58 cm
Cửa tay (Ct): 22 cm
Vòng cổ (Vc): 36 cm
Vòng ngực (Vng): 88 cm
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.1. Thân trước
4
1.5
1.7
Thân trước x 2
1.5
N0
B2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.2. Thân sau
1
2
1
c1
a
d
c
n
b
b1
v
v1
d2
n1
Thân sau x 1
Đôx2
d1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.3. Tay áo
3.3.1. Tay dài
B
N
N1
A
Tay áo x 2
0.3
1.5
Tay sau
11
0.5
B1
T1
T
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.3. Tay áo
3.3.2. Tay ngắn
B
N
N1
A
Tay áo x 2
0.3
1.5
Tay sau
0.5
B1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.4. Cổ áo
2.5
1
1
1
4
3
Lá bâu x 2
Chân bâu x 2
Số đo vòng cổ
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.4. Trụ tay và manchette
5.5
1
0.5
Du?ng x? + 3->4
Manchette x 4
Trụ tay x 2
Sđo cửa tay + 2cm nút
Manchette x 4
Kiểu (2)
Kiểu (1)
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Thân trước x 2
0.7
1
1
1.2
2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
2
1.5
1
1
1
0.7
1
Thân sau x 1
Đô x 2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Tay áo x 2
1
1.5
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Lá bâu x 2
Chân bâu x 2
1
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Manchette x 4
Trụ tay x 2
1
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
5. Bài tập
Thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng với số đo sau:
Dài áo (Da): 72cm
Rộng vai (Rv): 40 cm
Dài tay dài (Dt): 60 cm
Cửa tay (Ct): 23 cm
Vòng cổ (Vc): 38 cm
Vòng ngực (Vng): 90 cm
NỘI DUNG
1. Đặc điểm kiểu mẫu.
2. Ký hiệu – Số đo.
3. Tính toán dựng hình các chi tiết áo sơ mi nam tay dài cổ đứng.
4. Cắt các chi tiết.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
1. Đặc điểm kiểu mẫu
Áo bao gồm:
- Thân trước đinh áo giả nẹp, tay áo dài xẻ trụ tay bên tay sau và gắn manchette. Túi áo bên trái.
Thân sau có đô áo xếp 2 plis.
Cổ áo gồm lá bâu và chân bâu.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
2. Kí hiệu và số đo
2.1. Cách đo
Dài áo (Da): đo từ đốt xương cổ thứ 7 đến phủ mông.
Rộng vai (Rv): đo từ đầu vai phải sang đầu vai trái.
Dài tay dài (Dt): đo tại điểm lấy đầu vai đến giữa mu bàn tay.
Cửa tay (Ct): chụm bàn tay lại đo vòng quanh mu tay.
Vòng cổ (Vc): đo vòng quanh chân cổ vừa sát.
Vòng ngực (Vng): đo vòng quanh ngực nơi to nhất.
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
2. Kí hiệu và số đo
2.2. Số đo
Dài áo (Da): 70cm
Rộng vai (Rv): 38 cm
Dài tay dài (Dt): 58 cm
Cửa tay (Ct): 22 cm
Vòng cổ (Vc): 36 cm
Vòng ngực (Vng): 88 cm
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.1. Thân trước
4
1.5
1.7
Thân trước x 2
1.5
N0
B2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.2. Thân sau
1
2
1
c1
a
d
c
n
b
b1
v
v1
d2
n1
Thân sau x 1
Đôx2
d1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.3. Tay áo
3.3.1. Tay dài
B
N
N1
A
Tay áo x 2
0.3
1.5
Tay sau
11
0.5
B1
T1
T
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.3. Tay áo
3.3.2. Tay ngắn
B
N
N1
A
Tay áo x 2
0.3
1.5
Tay sau
0.5
B1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.4. Cổ áo
2.5
1
1
1
4
3
Lá bâu x 2
Chân bâu x 2
Số đo vòng cổ
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
3. Tính toán dựng hình
3.4. Trụ tay và manchette
5.5
1
0.5
Du?ng x? + 3->4
Manchette x 4
Trụ tay x 2
Sđo cửa tay + 2cm nút
Manchette x 4
Kiểu (2)
Kiểu (1)
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Thân trước x 2
0.7
1
1
1.2
2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
2
1.5
1
1
1
0.7
1
Thân sau x 1
Đô x 2
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Tay áo x 2
1
1.5
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Lá bâu x 2
Chân bâu x 2
1
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
4. Cắt các chi tiết
Manchette x 4
Trụ tay x 2
1
1
Bài 1: PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ÁO SƠ MI NAM DÀI TAY CỔ ĐỨNG
5. Bài tập
Thiết kế áo sơ mi nam dài tay cổ đứng với số đo sau:
Dài áo (Da): 72cm
Rộng vai (Rv): 40 cm
Dài tay dài (Dt): 60 cm
Cửa tay (Ct): 23 cm
Vòng cổ (Vc): 38 cm
Vòng ngực (Vng): 90 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)