THI TRONG TIENG ANH

Chia sẻ bởi Trần Anh Thi | Ngày 02/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: THI TRONG TIENG ANH thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

BASIC TENSES (CÁC THÌ CĂN BẢN)
I. Simple Present (Hiện Tại Đơn)
V1 (S: số nhiều) I/ You/ We/ They
S + S số nhiều N + and + N
V-s/es (S: số ít) N-s (trừ: people/ children/ men/ women)
PD: S + DO / DOES NOT (= don’t/ doesn’t) + V1…..
NV: DO/ DOES + S + V1……?
BD: am/ is/are + V3/V-ed
Chú ý: am (I) has (S: số ít)
(be) is (S: số ít) (have)
are (S: số nhiều) have (S: số nhiều)
Thường có các trạng từ: always, usually, generally, frequently, often, sometimes, occasionally, now and then, from time to time, seldom, never…nhóm trạng từ này đứng sau BE nhưng trước các động từ thường
Nowadays/ Each/ every +N thời gian (everyday/ every week….)/ On +N thời gian số nhiều (on Sundays =every Sunday)/ At weekends/ Once/twice/ (three( + times)….a/an every + N thời gian (twice a week)
Câu hỏi mở đầu bằng how often
II. Simple Past (Quá Khứ Đơn)
S + V2/ V-ed
PD: S + DID NOT (didn’t) + V1…
NV: DID + S + V1….?
BĐ: was/ were + V2/V-ed
Thường có trang từ: in + năm QK (in 2002….)/ last + N thời gian (last night/ last week/ last year….) / ago/ yesterday/once(xưa kia)/ last (lần cuối cùng)/ in the past/ from QK to QK(from 1999 to 2004)
Câu hỏi mở đầu bằng when
III. Simple Future (Tương Lai Đơn)
S + will/ shall + V1
BĐ: will/ shall/ (modal verbs) +BE + V3/V-ed
Thường có trạng từ: Tomorrow/ in the future/ next + thời gian TL(next week/ next month….)/ in + khoảng thời gian (in two weeks)
Các động từ: think/ know/ be afraid/believe/doubt/be/suppose/assume/expect/ hope+ THAT-TLD
Và các trạng từ: maybe/ perhaps/probably/surely/likely/possibly…
* Thì TLĐ không dùng trong mệnnh đề phụ (mở đầu bằng When, Before, After, Until, If..) ( dùng thì HTĐ thay thế
IV. Present Continuous (Hiện Tại Tiếp Diễn)
S + am/ is/are + V-ing
BĐ: am/ is/ are + BEING + V3/V-ed
Các trạng từ: Now/ today/ at the present/ at the moment/ right now
Động từ gây sự chú ý(sau các động từ có dấu !): look !, be quiet !, listen !...
Các động từ không dùng thì TD: be/ know/ understand/ suppose/ believe/ think/ doubt/ hope/ remmeber/ contain/ seem/ look/ appear/ love/ like/ dislike/ hate/see….( dùng thì Đơn thay thế
V. Past Continuous (Qúa Khứ Tiếp Diễn)
S + was/were + V-ing
BĐ: was/were + BEING + V3/V-ed
Các trạng từ: at this moment/ hour/ time + QK/ at + giờ+ yesterday/ between QK and QK
VI. Present Perfect (Hiện Tại Hoàn Thành)
S + has/have +V3/V-ed
BĐ: have/has BEEN + V3/V-ed
Các trang từ:
It is the first/second time ….THAT + HTHT
so far/ up to now/ as yet/ until now/ up to the present/ since then/ for ages/ for a long time since+ thời điểm QK(since 2003/ since Monday….)/ for+ khỏang thời gian(for 15 years….)/ ever since/ already, just, recently, lately/ (not)……yet/ once/twice/ (three/several……times)
HTHT + since + QKD
Câu hỏi mở đầu bằng How long + HTHT
VII. Past Perfect (Qúa Khứ Hòan Thành)
S + had + V3/V-ed
BĐ: had + BEEN + V3/V-ed
Các trạng từ: By/before+ thời điểm QK(by 2002)
***Câu phức:
Có liên từ chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Thi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)