Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 5 năm 2016
Chia sẻ bởi Tiểu Học |
Ngày 10/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 5 năm 2016 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 - LỚP 5
VÒNG 5
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc ?
a/ đất nước ; b/ nước nhà ; c/ quốc gia ; d/ dân tộc
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
a/ rào rào ; b/ lất phất ; c/ lưa thưa ; d/ mặt mắt
Câu hỏi 3: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào ?
a/ buổi sáng ; b/ tháng chín ; c/ đó ; d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca" , có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
a/ so sánh ; b/ nhân hóa ; c/ đảo ngữ ; d/ điệp ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân" ?
a/ tuổi xuân ; b/ 60 xuân ; c/ mưa xuân ; d/ cô xuân
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông ?
a/ bát ngát ; b/ xa xưa ; c/ thẳng tắp ; d/ hun hút
Câu hỏi 7: Trong các từ sau đây từ láy vần nào có hai tiếng có âm ng ?
a/ long lanh ; b/ lấp lánh ; c/ lung linh ; d/ lóng ngóng
Câu hỏi 8: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì ?
a/ phân giải ; b/ tranh giải ; c/ nan giải ; d/ giải thưởng
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè ?
a/ bạn học ; b/ bạn đường ; c/ kẻ thù ; d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm ?
a/ quả chín ; b/ cơm chín ; c/ chín học sinh ; d/ nghĩ cho chín
Câu hỏi 11: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào ?
a/ danh từ ; b/ tính từ ; c/ động từ ; d/ đại từ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một gói khi .
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 3: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .
Câu hỏi 4: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .
Câu hỏi 5: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản.
Câu hỏi 7: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á
Câu hỏi 11: Từ Hán
VÒNG 5
Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….
Bài 1 : Phép thuật mèo con: (Chọn cặp tương ứng)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với tổ quốc ?
a/ đất nước ; b/ nước nhà ; c/ quốc gia ; d/ dân tộc
Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không phải từ láy ?
a/ rào rào ; b/ lất phất ; c/ lưa thưa ; d/ mặt mắt
Câu hỏi 3: Trong câu "Buổi sáng tháng chín mát mẻ, dễ chịu. Đó là buổi sáng tuyệt đẹp", đại từ là từ nào ?
a/ buổi sáng ; b/ tháng chín ; c/ đó ; d/ tuyệt đẹp
Câu hỏi 4: Trong câu "Bầu trời trầm ngâm, nó nhớ đến tiếng hát của bầy sơn ca" , có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào ?
a/ so sánh ; b/ nhân hóa ; c/ đảo ngữ ; d/ điệp ngữ
Câu hỏi 5: Từ nào đồng âm với "xuân" trong từ "mùa xuân" ?
a/ tuổi xuân ; b/ 60 xuân ; c/ mưa xuân ; d/ cô xuân
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với mênh mông ?
a/ bát ngát ; b/ xa xưa ; c/ thẳng tắp ; d/ hun hút
Câu hỏi 7: Trong các từ sau đây từ láy vần nào có hai tiếng có âm ng ?
a/ long lanh ; b/ lấp lánh ; c/ lung linh ; d/ lóng ngóng
Câu hỏi 8: Giải thích cho đúng sai, phải trái, lợi hại gọi là gì ?
a/ phân giải ; b/ tranh giải ; c/ nan giải ; d/ giải thưởng
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ bạn bè ?
a/ bạn học ; b/ bạn đường ; c/ kẻ thù ; d/ bằng hữu
Câu hỏi 10: Trong các từ sau từ nào có tiếng "chín" là từ đồng âm ?
a/ quả chín ; b/ cơm chín ; c/ chín học sinh ; d/ nghĩ cho chín
Câu hỏi 11: Từ "thưa thớt" thuộc từ loại nào ?
a/ danh từ ; b/ tính từ ; c/ động từ ; d/ đại từ
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "đói" để được câu đúng: Một miếng khi đói bằng một gói khi .
Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "xấu" để được câu đúng: Xấu người nết còn hơn đẹp người.
Câu hỏi 3: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .
Câu hỏi 4: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .
Câu hỏi 5: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất , mạ đất quen.
Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "thắng" để được câu đúng: Thắng không kiêu, không nản.
Câu hỏi 7: Điền đại từ vào chỗ trống trong câu ca dao: Cái có, cái vạc, cái nông. Sao giẫm lúa nhà ông, hỡi cò ?
Câu hỏi 8: Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu: Sự ngạc nhiên cao độ gọi là ửng sốt.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .
Câu hỏi 10: Hiện tượng sương lạnh buốt (vào mùa đông) gọi là sương á
Câu hỏi 11: Từ Hán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 843,06KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)