Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 4 năm 2016

Chia sẻ bởi Tiểu Học | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 4 năm 2016 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN 2015 – 2016 - LỚP 5
VÒNG 4

Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….



Bài 1 : Chọn đáp án đúng:



Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đầu" được dùng với nghĩa gốc ?
đỗ đầu/ đầu sông/ đau đầu/ đầu năm
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
buông lỏng/ buông tay/ buôn làng/ buông làng
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lan mang / lan man/ man mát/ mang vác
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "đánh" được dùng với nghĩa gốc?
đánh nhau/ đánh răng/ đánh cờ/ đánh rơi
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
lúng liếng/ núng liếng/ long lanh/ nôn nao
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "mũi" được dùng với nghĩa gốc ?
đất mũi/ mũi kéo/ mũi tàu/ mũi tẹt
Câu hỏi 7:
Trong các từ ngữ dưới đây, những từ ngữ nào chỉ sự vật không có sẵn trong tự nhiên ?
núi/ biển/ chùa/ rừng
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả ?
tủn mủi/ tủn mủn/ lừng chừng/ lũn cũn
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại ?
ngan ngát/ bát ngát/ mênh mông/ bao la
Câu hỏi 10:
Trong các từ ngữ sau đâu, từ ngữ nào chỉ sự vật không sống ở dưới nước ?
cá voi/ con mực/ con tôm/ con voi



Bài 2: Chuột vàng tài ba:


*Nhóm 1: cánh tay ; đau tay; khuỷu tay.
*Nhóm 2: ăn hoa hồng; ăn may; nước ăn chân; ăn hàng.
*Nhóm 3: dòng tộc; dòng chữ; dòng người.

Bài 3: Điền từ, chữ thích hợp:


Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Tìm tiếng chứa vần "uyêt" hoặc "uyên" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu: Da trắng như ……
.
Câu hỏi 2: Từ "chạy" trong câu: "Lớp chúng tôi tổ chức thi chạy" là từ mang nghĩa ……
Câu hỏi 3: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Con kiến mà l……
cành đa. Leo phải cành cụt, leo ra, leo vào.
Câu hỏi 4:
Từ "chạy" trong câu: "Nhà nghèo phải chạy ăn từng bữa", là từ mang nghĩa…… .
Câu hỏi 5:
Tìm tiếng chứa vần "uyên" hoặc "uyêt" hoặc "uyêm" điền vào chỗ trống trong câu:
……về có nhờ bến chăng. Bến thì một dạ khăng khăng đợi thuyền.
Câu hỏi 6:Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: Ch…… ngọt sẻ bùi.
Câu hỏi 7: Tìm tiếng chứa vần "uya" hoặc "ia" hoặc "uyêt" điền vào chỗ trống trong câu: Hoa Quỳnh là loài hoa nở về ……
Câu hỏi 8: Thành ngữ "Non xanh nước biết" là nói về vẻ đẹp của …… nhiên.
Câu hỏi 9: Điền vào chỗ trống vần phù hợp với câu sau: K…… tha lâu cũng đầy tổ.
Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống chữ cái phù hợp với câu sau: Mí……sâu có đốt, nhà dột có nơi.
10/10




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 1,57MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)