Thi toán HKII LỚP 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Trung | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: thi toán HKII LỚP 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TH EAWY ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
Họ và tên: .............................................. Môn: Toán – Lớp 1
Lớp : ..................... Thời gian …. phút.


Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo







I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S


a. 35 + 5 30


b. 43 + 3 43 - 3

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.

25 cm + 4 cm = ?

a. 65 cm b. 29 cm c. 29

Câu 3: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.

Số : 54 = ?

a. 50 + 4 b. 5 + 4 c. 5 + 40

II. PHẦN TƯ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :

70 + 20 68 – 32 87 – 50 91 + 4
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….
…………………. …………………. …………………. ………………….

Câu 2: Tính ( 1 điểm)

32 + 3 – 2 =……. 84 – 4 – 0 =……….



Câu 3: (2 điểm)

Quyển vở của Hoa có 96 trang. Hoa đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết ?






Câu 4: ( 2 điểm)

a. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.







b. Nối các điểm sau để có 1 hình vuông, 2 hình tam giác.


. .




. .















PHÒNG GD&ĐT EAHLEO
TRƯỜNG TH EAWY
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC : 2011 – 2012

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S


a. 35 + 5 30


b. 43 + 3 43 - 3

Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
25 cm + 4 cm = ?
a. 65 cm b. 29 cm c. 29

Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Số : 54 = ?

a. 50 + 4 b. 5 + 4 c. 5 + 40

II. PHẦN TƯ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
70 + 20 68 – 32 87 – 50 91 + 4

Câu 2: Tính ( 1 điểm)
32 + 3 – 2 = 84 – 4 – 0 =
Câu 3: (2 điểm)
Quyển vở của Hoa có 96 trang. Hoa đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở còn lại bao nhiêu trang chưa viết ?

Câu 4: ( 2 điểm)
a. Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.

b. Nối các điểm sau để có 1 hình vuông, 2 hình tam giác.

. .




. .


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm

a. Đ b. S
Câu 2: ( 1 điểm). Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm

- Học sinh khoanh vào ý a

Câu 3: ( 1 điểm). Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm

- Học sinh khoanh vào ý b

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)

Câu 1: ( 2 điểm)

- Mỗi phép tính thực hiện đúng đạt 0,5 điểm

70 68 87 91
+ - - +
20 32 50 4
90 36 37 95

Câu 2 : Tính ( 1 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm

32 + 3 - 2 = 33 84 – 4 – 0 = 80

Câu 3: (2 điểm)

Bài giải:
Quyển vở còn lại số trang chưa viết là : (0,5 điểm)
96 - 42 = 54 (trang ) (1 điểm)
Đáp số: 54 trang (0,5 điểm)

Câu 3: ( 2 điểm) .- Vẽ đúng đoạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trường Trung
Dung lượng: 80,00KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)