Thi TNgheUCLN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Đam |
Ngày 02/05/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Thi TNgheUCLN thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Giáo viên dạy: Nguyễn Thanh Đam
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
KI?M TRA BĂI CU
Ap dụng hãy tìm ƯCLN(36,60,72)
KI?M TRA BĂI CU
Ap dụng tìm ƯCLN(36,60,72)
Gi?i
B1: 36 = 22.32
60 = 22.3.5
72 = 23.32
B2: 2 v 3
B3: 2.3
22
3
= 12
UCLN(36,60,72) =
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 ? x, 140 ? x và 10 < x < 20
Bài tập 146/57 (SGK):
Từ đề bài em hãy cho biết số x cần tìm có quan hệ gì với 112 và 140
Hãy nêu các bước giải bài tập này.
x là ƯC của 112 và 140
Di?u ki?n : 10 < x < 20
Gi?i
Theo đề bài x là ước chung của 112 và 140
Ta có:
112 = 24.7
140 = 22.5.7
UCLN(112,140) = 22.7 = 28
UC (112,140) = {1;2;4;7;14;28}
Vì 10 < x < 20
=> x = 14
Vậy số x cần tìm là 14
U(28) = ?1;2;4;7;14;28?
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2 .
Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa số a với mỗi số 28, 36, 2.
Tìm số a nói trên.
Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a
a lă u?c c?a 28 (hay 28 ? a)
a lă u?c c?a 36 (hay 36 ? a)
a > 2
b) a ?UC(28,36) vă a>2
Ta có :
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
? ƯCLN(28,36) = 22 = 4
Mà : Ư(4) = {1; 2; 4 }
? ƯC(28,36) = {1; 2; 4 }
Vì : a > 2
Do đó : a = 4
c) Số h?p bút chì Mai mua là:
28 : 4 = 7 (hộp)
Số h?p bút chì Lan mua là:
36 : 4 = 9 (hộp)
Gi?i
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số:
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi du?c số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
* Ví dụ: Tìm ƯCLN(135,105)
Dùng thuật toán Ơclít
Giải:
135
1
30
105
3
15
2
30
0
Vậy: ƯCLN(135,105) = 15
Bài tập: Tìm ƯCLN(28,36)
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN của hai số phải tìm.
Dùng thuật toán Ơclít
Giải:
36
1
8
28
3
4
2
8
0
Vậy: ƯCLN(28,36) = 4
Bài tập: Tìm ƯCLN(28,36)
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN của hai số phải tìm.
* Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bu?c:
* CỦNG CỐ :
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Học thuộc quy tắc tìm ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
- Xem lại thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số.
- BTVN: 148/ 57 (SGK) ;
183->186/24 (SBT)
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
* CỦNG CỐ :
- Xem lại cách tìm bội của một số, tìm bội chung bằng cách liệt kê bội của các số đó.
LUYỆN TẬP
Hướng dẫn bài tập 148/ 57 (SGK) : D?i van ngh? c?a tru?ng c 48 nam vă 72 n? v? m?t huy?n d? bi?u di?n. Mu?n ph?c v? d?ng th?i t?i nhi?u d?a di?m, d?i d? d?nh chia thănh câc t? g?m c? nam vă n?, s? nam du?c chia d?u văo câc t?, s? n? cung v?y.
C th? chia du?c nhi?u nh?t thănh bao nhiíu t??
Khi d m?i t? c bao nhiíu nam, bao nhiíu n??
+ Số tổ nhiều nhất c th? chia là:
+ Số nam ở mỗi tổ là :
+ Số nữ ở mỗi tổ là :
Số nam trong đội văn nghệ của trường chia cho số tổ nhiều nhất có thể chia.
Số nữ trong đội văn nghệ của trường chia cho số tổ nhiều nhất có thể chia.
ƯCLN(48,72)
BUỔI HỌC HÔM NAY ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, MỜI QU TH?Y C NGH?
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
Giáo viên dạy: Nguyễn Thanh Đam
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
KI?M TRA BĂI CU
Ap dụng hãy tìm ƯCLN(36,60,72)
KI?M TRA BĂI CU
Ap dụng tìm ƯCLN(36,60,72)
Gi?i
B1: 36 = 22.32
60 = 22.3.5
72 = 23.32
B2: 2 v 3
B3: 2.3
22
3
= 12
UCLN(36,60,72) =
Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 ? x, 140 ? x và 10 < x < 20
Bài tập 146/57 (SGK):
Từ đề bài em hãy cho biết số x cần tìm có quan hệ gì với 112 và 140
Hãy nêu các bước giải bài tập này.
x là ƯC của 112 và 140
Di?u ki?n : 10 < x < 20
Gi?i
Theo đề bài x là ước chung của 112 và 140
Ta có:
112 = 24.7
140 = 22.5.7
UCLN(112,140) = 22.7 = 28
UC (112,140) = {1;2;4;7;14;28}
Vì 10 < x < 20
=> x = 14
Vậy số x cần tìm là 14
U(28) = ?1;2;4;7;14;28?
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
Mai và Lan mỗi người mua cho tổ mình một số hộp bút chì màu. Mai mua 28 bút, Lan mua 36 bút. Số bút trong các hộp bút đều bằng nhau và số bút trong mỗi hộp lớn hơn 2 .
Gọi số bút trong mỗi hộp là a. Tìm quan hệ giữa số a với mỗi số 28, 36, 2.
Tìm số a nói trên.
Hỏi Mai mua bao nhiêu hộp bút chì màu? Lan mua bao nhiêu hộp bút chì màu?
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
a) Gọi số bút trong mỗi hộp là a
a lă u?c c?a 28 (hay 28 ? a)
a lă u?c c?a 36 (hay 36 ? a)
a > 2
b) a ?UC(28,36) vă a>2
Ta có :
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
? ƯCLN(28,36) = 22 = 4
Mà : Ư(4) = {1; 2; 4 }
? ƯC(28,36) = {1; 2; 4 }
Vì : a > 2
Do đó : a = 4
c) Số h?p bút chì Mai mua là:
28 : 4 = 7 (hộp)
Số h?p bút chì Lan mua là:
36 : 4 = 9 (hộp)
Gi?i
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số:
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi du?c số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
* Ví dụ: Tìm ƯCLN(135,105)
Dùng thuật toán Ơclít
Giải:
135
1
30
105
3
15
2
30
0
Vậy: ƯCLN(135,105) = 15
Bài tập: Tìm ƯCLN(28,36)
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN của hai số phải tìm.
Dùng thuật toán Ơclít
Giải:
36
1
8
28
3
4
2
8
0
Vậy: ƯCLN(28,36) = 4
Bài tập: Tìm ƯCLN(28,36)
Bài tập 146/57 (SGK):
Bài tập 147/57 (SGK):
* Cách sử dụng thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số
- Chia số lớn cho số nhỏ.
- Nếu phép chia còn dư, ta lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia này còn dư, ta lấy số chia mới đem chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi thực hiện số dư bằng 0 thì số dư cuối cùng là ƯCLN của hai số phải tìm.
* Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện 3 bu?c:
* CỦNG CỐ :
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem lại các bài tập đã chữa trên lớp.
- Học thuộc quy tắc tìm ƯCLN, cách tìm ƯC thông qua ƯCLN.
- Xem lại thuật toán Ơclít để tìm ƯCLN của hai số.
- BTVN: 148/ 57 (SGK) ;
183->186/24 (SBT)
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:
* CỦNG CỐ :
- Xem lại cách tìm bội của một số, tìm bội chung bằng cách liệt kê bội của các số đó.
LUYỆN TẬP
Hướng dẫn bài tập 148/ 57 (SGK) : D?i van ngh? c?a tru?ng c 48 nam vă 72 n? v? m?t huy?n d? bi?u di?n. Mu?n ph?c v? d?ng th?i t?i nhi?u d?a di?m, d?i d? d?nh chia thănh câc t? g?m c? nam vă n?, s? nam du?c chia d?u văo câc t?, s? n? cung v?y.
C th? chia du?c nhi?u nh?t thănh bao nhiíu t??
Khi d m?i t? c bao nhiíu nam, bao nhiíu n??
+ Số tổ nhiều nhất c th? chia là:
+ Số nam ở mỗi tổ là :
+ Số nữ ở mỗi tổ là :
Số nam trong đội văn nghệ của trường chia cho số tổ nhiều nhất có thể chia.
Số nữ trong đội văn nghệ của trường chia cho số tổ nhiều nhất có thể chia.
ƯCLN(48,72)
BUỔI HỌC HÔM NAY ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC, MỜI QU TH?Y C NGH?
TRƯỜNG THCS TÂN LỢI
Giáo viên dạy: Nguyễn Thanh Đam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Đam
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)