Thi thửtốt nghiệp
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Yến |
Ngày 09/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: thi thửtốt nghiệp thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
THI THỬ LỚP 12
Câu 1:
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
đỏ.
xanh.
trắng.
tím.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 3: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit.
B. poli(vinyl clorua).
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 36,0.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. KOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 14: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 400.
C. 200.
D. 100.
Câu 15: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân KCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 17: Đồng phân của fructozơ là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 8,5.
C. 6,4.
D. 2,2.
Câu 21: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]4s23d3.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]4s13d4.
Câu 23: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 24: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. CuCl2.
Câu 26: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. K, Cu, Zn.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam.
B. 6,8 gam.
C. 3,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polistiren.
B. polietilen.
C. nilon-6,6.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. NO2.
B. CuO.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 3,90.
D. 6,50.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 33: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 34: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 36: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 38: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 41: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 42: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. MgSO4 và ZnCl2.
C. FeCl2 và ZnCl2.
D. AlCl3 và HCl.
Câu 44: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 45: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 46: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.
B. BaO.
C. K2O.
D. Fe2O3.
Câu 47: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 48: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 49: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 50: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(vinyl clorua) (PVC).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
D. polietilen (PE).
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 52: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 53: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 54: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S.
B. Ba(OH)2.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 55: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
Câu 57: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 58: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu.
B. Cr.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 59: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. vôi tôi.
Câu 60: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 61: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s13p2.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s23p3.
Câu 62: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 63: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cocain.
B. nicotin.
C. heroin.
D. cafein.
Câu 64: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3ONa và HCOONa.
Câu 65: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. monosaccarit.
D. polime.
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. K.
Câu 67: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 68: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 69: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cr(OH)3.
D. Ba(OH)2.
Câu 70: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 71: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 72: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 73: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 74: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam.
B. 25,900 gam.
C. 6,475 gam.
D. 19,425 gam.
Câu 75: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. K2O.
D. CrO3.
Câu 76: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 77: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 78: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 79: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
Câu 80: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 81: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 82: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 83: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 84:Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
Câu 85: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 86: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 87: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 88: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.
D. Al(OH)3.
Câu 89: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 90: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 91: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol.
B. glixerol.
C. etyl axetat.
D. rượu etylic.
Câu 92: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. Cu.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Câu 93: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 94: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1.
B. 5,4.
C. 2,7.
D. 10,8.
Câu 95: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 3,0.
D. 12,0.
Câu 96: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl.
D. Cu(NO3)2.
Câu 97: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 98: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 99:Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 100: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeCl2.
D. Fe.
Câu 101: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 102: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 103: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 104: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. C6H5OH (phenol).
D. CH3COOH.
Câu 105: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Ag.
B. Al và Ag.
C. Al và Fe.
D. Fe và Au.
Câu 106: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1CHO (n≥0).
B. CnH2n + 1COOH (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3).
D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu 107: Cho phản ứng:
aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 108: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 109: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. CaO.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 110: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0.
B. 16,0.
C. 12,0.
D. 8,0.
Câu 111: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p63s23p1.
D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 116: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C6H5OH (phenol).
B. C6H5NH2 (anilin).
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 117: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 118: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.
B. Na.
C. Fe.
D. K.
Câu 119: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 120: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 121: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 122: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. K (Z = 19).
B. Li (Z = 3).
C. Na (Z = 11).
D. Mg (Z = 12).
Câu 124: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
(Cho H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 125: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.
B. phenol lỏng.
C. nước.
D. rượu etylic.
Câu 126: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 127: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 129: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 130: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua.
B. propan.
C. toluen.
D. etan.
Câu 132: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 133: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 134: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
Câu 135: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 136: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,3 gam.
B. 10,6 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 137: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 138: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 139: Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 140: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. NaCl.
Câu 141: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 142: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. Zn +CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 143: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH+ HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 145: Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. saccarozơ.
B. toluen.
C. benzen.
D. etan.
Câu 146: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. Na2O và H2O.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 148: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NH3.
Câu 149: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng manhetit.
C. quặng boxit.
D. quặng đôlômit.
Câu 150: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 151: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu.
B. Ag.
C. Na.
D. Fe.
Câu 153: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 8,10 gam.
C. 0,85 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 156: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 159: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 161: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 162: Có thể điều chế kim loại đồng bằng cách dùng H2 để khử
A. CuSO4.
B. Cu(OH)2.
C. CuCl2.
D. CuO.
Câu 163: Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64)
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 165: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là (Cho Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 166: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 167: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 168: Cho phương trình phản ứng:
Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe3C.
Câu 169: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al
(Z = 13) là
A. 1s22s22p63s13p2.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 170: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5OC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C3H5(ONO2)3.
D. HCOOCH3.
Câu 173: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là (Cho O = 16, Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 4,24 gam.
B. 2,12 gam.
C. 1,62 gam.
D. 3,25 gam.
Câu 174: Khi Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng sinh ra
A. FeSO4 và khí SO2.
B. Fe2(SO4)3 và khí H2.
C. Fe2(SO4)3 và khí SO2.
D. FeSO4 và khí H2.
Câu 175: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,15 gam.
B. 11,05 gam.
C. 43,00 gam.
D. 44,00 gam.
Câu 176: Dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Ca(OH)2.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 177: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
FeO + CO Fe + CO2
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính khử.
B. chỉ có tính bazơ.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. chỉ có tính oxi hoá.
Câu 178: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 183: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa?
A. Khí CO2.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Khí NH3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 185: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl2.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. AgNO3.
Câu 186: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Câu 187: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 193: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm II là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 194: Kim loại không tác dụng được với dung dịch
sắt (II) clorua là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 195: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. CO.
B. Al.
C. Ag.
D. H2.
Câu 197: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với
A. anilin.
B. phenol.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu198: Natri hiđroxit phản ứng được với
A. C6H6.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 199: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 200: Axit axetic không tác dụng được với
A. C2H5OH.
B. Na2SO4.
C. CaCO3.
D. Na.
Câu 1:
Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
đỏ.
xanh.
trắng.
tím.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH2=CH–CH3.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
Câu 3: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit.
B. poli(vinyl clorua).
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 4: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 5: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 9,0.
D. 36,0.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3OH.
C. CH3OH và CH3COOH.
D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 9: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là
A. Au.
B. Ag.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 11: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch
A. KNO3.
B. NaNO3.
C. KOH.
D. Mg(NO3)2.
Câu 12: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +6.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
Câu 13: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là
A. glixerol.
B. glucozơ.
C. etanol.
D. saccarozơ.
Câu 14: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 400.
C. 200.
D. 100.
Câu 15: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân KCl nóng chảy.
Câu 16: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit fomic.
B. Axit oleic.
C. Axit acrylic.
D. Axit axetic.
Câu 17: Đồng phân của fructozơ là
A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Câu 18: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. KNO3.
Câu 19: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch
A. KNO3.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 20: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0.
B. 8,5.
C. 6,4.
D. 2,2.
Câu 21: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Ca(NO3)2.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. CaCl2.
Câu 22: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ là
A. [Ar]3d6.
B. [Ar]4s23d3.
C. [Ar]3d5.
D. [Ar]4s13d4.
Câu 23: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. phenol.
B. ancol etylic.
C. axit axetic.
D. glyxin.
Câu 24: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. KCl.
D. CuCl2.
Câu 26: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Zn, Cu.
D. K, Cu, Zn.
Câu 27: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA.
B. IIIA.
C. IVA.
D. IIA.
Câu 28: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối HCOONa thu được là
A. 4,1 gam.
B. 6,8 gam.
C. 3,4 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 29: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. polistiren.
B. polietilen.
C. nilon-6,6.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 30: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?
A. NO2.
B. CuO.
C. SO2.
D. CO2.
Câu 31: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 3,25.
C. 3,90.
D. 6,50.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Cr.
Câu 33: Dung dịch NaOH phản ứng được với
A. FeO.
B. CuO.
C. Al2O3.
D. Fe2O3.
Câu 34: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. NaHCO3.
Câu 35: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 36: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng.
B. nhôm.
C. chì.
D. natri.
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. W.
B. Cu.
C. Hg.
D. Fe.
Câu 38: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. C2H5NH2.
B. C2H5OH.
C. HCOOH.
D. CH3COOH.
Câu 39: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 40: Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 41: Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. glixerol.
C. etanol.
D. phenol.
Câu 42: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 43: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. FeCl3 và AgNO3.
B. MgSO4 và ZnCl2.
C. FeCl2 và ZnCl2.
D. AlCl3 và HCl.
Câu 44: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
A. 12,3 gam.
B. 16,4 gam.
C. 4,1 gam.
D. 8,2 gam.
Câu 45: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch
A. KOH.
B. KNO3.
C. KCl.
D. K2SO4.
Câu 46: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit
A. MgO.
B. BaO.
C. K2O.
D. Fe2O3.
Câu 47: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Ba.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 48: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là
A. 1,8 gam và 7,1 gam.
B. 2,4 gam và 6,5 gam.
C. 3,6 gam và 5,3 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 49: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 50: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là
A. poli(vinyl clorua) (PVC).
B. poli(metyl metacrylat).
C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF).
D. polietilen (PE).
Câu 51: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Au.
Câu 52: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron.
B. tơ tằm.
C. tơ visco.
D. tơ nilon-6,6.
Câu 53: Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 54: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2S.
B. Ba(OH)2.
C. Na2SO4.
D. HCl.
Câu 55: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. đen.
C. tím.
D. vàng.
Câu 56: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Na.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
Câu 57: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 58: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cu.
B. Cr.
C. Mg.
D. Ag.
Câu 59: Canxi hiđroxit (Ca(OH)2) còn gọi là
A. thạch cao khan.
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. vôi tôi.
Câu 60: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 61: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là
A. 3s13p2.
B. 3s23p2.
C. 3s23p1.
D. 3s23p3.
Câu 62: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 63: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là
A. cocain.
B. nicotin.
C. heroin.
D. cafein.
Câu 64: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là
A. HCOOH và CH3ONa.
B. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3ONa và HCOONa.
Câu 65: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit.
B. polisaccarit.
C. monosaccarit.
D. polime.
Câu 66: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Mg.
D. K.
Câu 67: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. Na2SO4.
Câu 68: Công thức hóa học của sắt(II) hiđroxit là
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 69: Hợp chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH.
B. Ca(OH)2.
C. Cr(OH)3.
D. Ba(OH)2.
Câu 70: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch MgCl2.
B. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. điện phân MgCl2 nóng chảy.
Câu 71: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 2,24.
Câu 72: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 8,96.
D. 3,36.
Câu 73: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glucozơ.
B. etyl axetat.
C. xenlulozơ.
D. glixerol.
Câu 74: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là
A. 12,950 gam.
B. 25,900 gam.
C. 6,475 gam.
D. 19,425 gam.
Câu 75: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. CaO.
B. Na2O.
C. K2O.
D. CrO3.
Câu 76: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 77: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 78: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
Câu 79: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Fe.
B. W.
C. Al.
D. Na.
Câu 80: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 81: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 82: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 83: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm I là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 84:Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat.
B. polivinyl clorua.
C. polistiren.
D. polietilen.
Câu 85: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. BaCl2.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 86: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 87: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 88: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.
D. Al(OH)3.
Câu 89: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 90: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. CuSO4.
B. Al2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 91: Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. phenol.
B. glixerol.
C. etyl axetat.
D. rượu etylic.
Câu 92: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. Cu.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. HCl.
Câu 93: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Fe.
C. Al.
D. Na.
Câu 94: Cho m gam kim loại Al tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1.
B. 5,4.
C. 2,7.
D. 10,8.
Câu 95: Trung hoà m gam axit CH3COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 6,0.
B. 9,0.
C. 3,0.
D. 12,0.
Câu 96: Kim loại Al không tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. HCl.
D. Cu(NO3)2.
Câu 97: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 98: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
B. điện phân CaCl2 nóng chảy.
C. điện phân dung dịch CaCl2.
D. nhiệt phân CaCl2.
Câu 99:Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là
A. Mg(NO3)2.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 100: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. FeCl2.
D. Fe.
Câu 101: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaCl.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NaNO3.
Câu 102: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 100.
B. 300.
C. 400.
D. 200.
Câu 103: Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 104: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. HCOOH.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. C6H5OH (phenol).
D. CH3COOH.
Câu 105: Hai kim loại đều phản ứng được với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Ag.
B. Al và Ag.
C. Al và Fe.
D. Fe và Au.
Câu 106: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 1CHO (n≥0).
B. CnH2n + 1COOH (n≥0).
C. CnH2n - 1OH (n≥3).
D. CnH2n + 1OH (n≥1).
Câu 107: Cho phản ứng:
aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 108: Anđehit axetic có công thức là
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 109: Axit axetic (CH3COOH) không phản ứng với
A. CaO.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
Câu 110: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 14,0.
B. 16,0.
C. 12,0.
D. 8,0.
Câu 111: Cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là
A. 1s22s2 2p63s1.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s2 2p63s23p1.
D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 116: Chất không phản ứng với dung dịch brom là
A. C6H5OH (phenol).
B. C6H5NH2 (anilin).
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
Câu 117: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 118: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba.
B. Na.
C. Fe.
D. K.
Câu 119: Kim loại tác dụng được với axit HCl là
A. Cu.
B. Au.
C. Ag.
D. Zn.
Câu 120: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
Câu 121: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là (Cho Al = 27)
A. 10,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 5,4 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 122: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s22s22p63s1 là
A. K (Z = 19).
B. Li (Z = 3).
C. Na (Z = 11).
D. Mg (Z = 12).
Câu 124: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được thể tích khí H2 (ở đktc) là
(Cho H = 1, Fe = 56)
A. 6,72 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 125: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa.
B. phenol lỏng.
C. nước.
D. rượu etylic.
Câu 126: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 127: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. Li.
B. Rb.
C. K.
D. Na.
Câu 129: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. protein.
Câu 130: Chất tham gia phản ứng trùng hợp là
A. vinyl clorua.
B. propan.
C. toluen.
D. etan.
Câu 132: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 133: Chất chỉ có tính khử là
A. FeCl3.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 134: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. FeSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng.
D. HCl.
Câu 135: Dung dịch NaOH có phản ứng với dung dịch
A. KCl.
B. FeCl3.
C. K2SO4.
D. KNO3.
Câu 136: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là (Cho C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 5,3 gam.
B. 10,6 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Câu 137: Một kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu. Kim loại đó là
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 138: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 139: Công thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-)n.
C. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.
Câu 140: Chất có tính chất lưỡng tính là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. AlCl3.
D. NaCl.
Câu 141: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)3.
Câu 142: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. Zn +CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
B. MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 143: Cho các phản ứng:
H2N - CH2 - COOH+ HCl → H3N+- CH2 - COOH Cl-
H2N - CH2 - COOH + NaOH → H2N - CH2 - COONa + H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính.
B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ.
D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 145: Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. saccarozơ.
B. toluen.
C. benzen.
D. etan.
Câu 146: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.
B. Na2O và H2O.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.
D. dung dịch NaOH và Al2O3.
Câu 148: Cho sắt phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NH3.
Câu 149: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng manhetit.
C. quặng boxit.
D. quặng đôlômit.
Câu 150: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe3O4.
Câu 151: Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Cu.
B. Ag.
C. Na.
D. Fe.
Câu 153: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam.
B. 8,10 gam.
C. 0,85 gam.
D. 7,65 gam.
Câu 156: Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. HCl.
Câu 159: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí bay ra.
D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 161: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 162: Có thể điều chế kim loại đồng bằng cách dùng H2 để khử
A. CuSO4.
B. Cu(OH)2.
C. CuCl2.
D. CuO.
Câu 163: Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64)
A. 6,72 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 165: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (ở đktc) cần dùng là (Cho Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 8,96 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 166: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách
A. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Câu 167: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 168: Cho phương trình phản ứng:
Fe2O3 + 3CO 2X + 3CO2.
Chất X trong phương trình phản ứng trên là
A. Fe.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. Fe3C.
Câu 169: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al
(Z = 13) là
A. 1s22s22p63s13p2.
B. 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s23p2.
D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 170: Chất nào sau đây không phải là este?
A. C2H5OC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C3H5(ONO2)3.
D. HCOOCH3.
Câu 173: Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là (Cho O = 16, Cl = 35,5, Fe = 56)
A. 4,24 gam.
B. 2,12 gam.
C. 1,62 gam.
D. 3,25 gam.
Câu 174: Khi Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng sinh ra
A. FeSO4 và khí SO2.
B. Fe2(SO4)3 và khí H2.
C. Fe2(SO4)3 và khí SO2.
D. FeSO4 và khí H2.
Câu 175: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
A. 11,15 gam.
B. 11,05 gam.
C. 43,00 gam.
D. 44,00 gam.
Câu 176: Dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. Ca(OH)2.
C. Na2SO4.
D. NaOH.
Câu 177: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau:
FeO + CO Fe + CO2
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính khử.
B. chỉ có tính bazơ.
C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
D. chỉ có tính oxi hoá.
Câu 178: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng.
B. HNO3 đặc, nguội.
C. HCl.
D. H2SO4 loãng.
Câu 183: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa?
A. Khí CO2.
B. Dung dịch Na2CO3.
C. Khí NH3.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 185: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. CaCl2.
B. MgCl2.
C. FeCl2.
D. AgNO3.
Câu 186: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Al.
Câu 187: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. cho Na tác dụng với nước.
B. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực.
C. điện phân NaCl nóng chảy.
D. cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 193: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm II là
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 194: Kim loại không tác dụng được với dung dịch
sắt (II) clorua là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 195: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với
A. CO.
B. Al.
C. Ag.
D. H2.
Câu 197: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với
A. anilin.
B. phenol.
C. axit axetic.
D. rượu etylic.
Câu198: Natri hiđroxit phản ứng được với
A. C6H6.
B. C2H5OH.
C. CH3NH2.
D. CH3COOH.
Câu 199: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerol, ancol etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 200: Axit axetic không tác dụng được với
A. C2H5OH.
B. Na2SO4.
C. CaCO3.
D. Na.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)