THI THỬ THPTQG LẦN III

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 26/04/2019 | 127

Chia sẻ tài liệu: THI THỬ THPTQG LẦN III thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN

(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 3
MÔN: ĐỊA LÝ- LỚP :12
NĂM HỌC 2018 - 2019

(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)



Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số báo danh: .............................

Câu 1: Biện pháp có hiệu quả để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. phát triển mạnh thủy lợi. B. phát triển mô hình nông – lâm kết hợp.
C. thực hiện các kĩ thuật canh tác. D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 2: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) là
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa. B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng xích đạo. D. đới rừng lá kim.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Sinh Quyền. B. Cam Đường. C. Văn Bàn. D. Quỳnh Nhai.
Câu 4: Nước ta có lượng mưa lớn, trung bình 1500 – 2000 mm/ năm, nguyên nhân chính là do
A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn.
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. Tín phong mang mưa tới.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Nam gồm những vùng khí hậu nào sau đây?
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ. B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ. D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới.
D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư. D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết đỉnh lũ trên sông Hồng vào tháng nào sau đây?
A. VIII. B. VII. C. IX. D. X.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các hệ thống sông?
A. Sông Thái Bình. B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang.
C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Đắk Lắk. D. Gia Lai.
Câu 11: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý từ Xích đạo đến cực là biểu hiện của quy luật
A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Hội. B. Cửa Tùng. C. Cửa Gianh. D. Cửa Việt.
Câu 13: Quá trình feralit là quá trình hình thành đất đặc trưng của vùng có khí hậu
A. ôn hòa. B. khô, lạnh. C. nóng, ẩm. D. khô, nóng.
Câu 14: Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc là do
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng. B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)