Thi thu quoc gia lan 1 co dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Đương |
Ngày 26/04/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: thi thu quoc gia lan 1 co dap an thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2
ĐỀ THI THI THỬ THPT QG, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: SINH HỌC – THPT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 001
Họ và tên thí sinh ………………………………… Số báo danh ………………
Câu 1. Một quần thể gồm 3000 cá thể trong đó có 600 cá thể có kiểu gen BB, 300 cá thể có kiểu gen Bb và số cá thể còn lại có kiểu gen bb. Tần số alen B trong quần thể này là
A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 2: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều giao tử nhất?
A. Aa Bd/bd. B. AaBb. C. AB/ab D. AB/ab
Câu 3: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?
A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee. B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee. D. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
Câu 4: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).
Câu 5: Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?
(1) đột biến (2) giao phối (3) CLTN (4) cách li (5) biến động di truyền
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5
Câu 6: Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:
A. Giao phối. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di nhập gen.
Câu 7: Cho biết các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các alen là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEE, số cá thể có kiểu gen aabbDdEe chiếm tỷ lệ:
A. 1/36 B. 1/32 C. 1/128 D. 1/64
Câu 8: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là:
A. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
B. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 9: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là
A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. Chưa làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ, người ta sử dụng
A. phép lai khác dòng. B. phép lai nghịch. C. phép lai phân tích. D. phép lai thuận.
Câu 11: Cho các bước sau:
(1) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
(2) Tạo ADN tái tổ hợp.
(3) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Trình tự đúng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. (2) → (3) → (1). B. (2) → (1) → (3). C. (3) → (1) → (2). D. (3) → (2) → (1).
Câu 12: Đặc điểm của thể đa bội là
A. cơ quan sinh dưỡng bình thường. B. cơ quan sinh dưỡng to.
C. dễ bị thoái hóa giống
TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2
ĐỀ THI THI THỬ THPT QG, NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi: SINH HỌC – THPT
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
MÃ ĐỀ 001
Họ và tên thí sinh ………………………………… Số báo danh ………………
Câu 1. Một quần thể gồm 3000 cá thể trong đó có 600 cá thể có kiểu gen BB, 300 cá thể có kiểu gen Bb và số cá thể còn lại có kiểu gen bb. Tần số alen B trong quần thể này là
A. 0,30. B. 0,40. C. 0,25. D. 0,20.
Câu 2: Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, cơ thể nào sau đây phát sinh tối đa nhiều giao tử nhất?
A. Aa Bd/bd. B. AaBb. C. AB/ab D. AB/ab
Câu 3: Từ hai dòng thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và DdEe, bằng phương pháp lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra những quần thể thực vật nào sau đây?
A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee. B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
C. AAbbDDEE, aabbDDEE, aabbDdee. D. AAbbDDEE, AABbDDee, Aabbddee.
Câu 4: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
A. Guanin (G). B. Uraxin (U). C. Ađênin (A). D. Timin (T).
Câu 5: Sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của những nhân tố nào?
(1) đột biến (2) giao phối (3) CLTN (4) cách li (5) biến động di truyền
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5
Câu 6: Nhân tố tiến hóa tác động trực tiếp lên sự hình thành quần thể thích nghi là:
A. Giao phối. B. Đột biến. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Di nhập gen.
Câu 7: Cho biết các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẽ, các alen là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lý thuyết, trong tổng số cá thể thu được từ phép lai AaBbDdEe x AaBbDdEE, số cá thể có kiểu gen aabbDdEe chiếm tỷ lệ:
A. 1/36 B. 1/32 C. 1/128 D. 1/64
Câu 8: Theo F. Jacôp và J. Mônô, trình tự của opêron Lac là:
A. Vùng vận hành (O) → vùng khởi động (P) → các gen cấu trúc.
B. Gen điều hoà (R) → vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
C. Vùng khởi động (P) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
D. Gen điều hoà (R) → vùng vận hành (O) → các gen cấu trúc.
Câu 9: Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là
A. Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. Chưa giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. Chưa đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. Chưa làm rõ tổ chức của loài sinh học.
Câu 10: Ở một loài thực vật, gen quy định màu sắc hoa nằm trên nhiễm sắc thể thường; alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Để kiểm tra kiểu gen của cây hoa đỏ, người ta sử dụng
A. phép lai khác dòng. B. phép lai nghịch. C. phép lai phân tích. D. phép lai thuận.
Câu 11: Cho các bước sau:
(1) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.
(2) Tạo ADN tái tổ hợp.
(3) Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
Trình tự đúng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. (2) → (3) → (1). B. (2) → (1) → (3). C. (3) → (1) → (2). D. (3) → (2) → (1).
Câu 12: Đặc điểm của thể đa bội là
A. cơ quan sinh dưỡng bình thường. B. cơ quan sinh dưỡng to.
C. dễ bị thoái hóa giống
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Đương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)