Thi thử PTTH Thái Bình
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 26/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Thi thử PTTH Thái Bình thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
Mời Bạn Ghé Qua www.LePhuoc.com để tải về nhiều đề
miễn phí file word
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
Trường THPT chuyên Thái Bình
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho các phương pháp sau:
1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3) D. (1), (2)
Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp NST. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A. 16 B. 32 C. 33 D. 31
Câu 3: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phenylketo niệu (2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm lông ở vành tai (4) Hội chứng Đao
(5) Hội chứng Tơcnơ (6) Bệnh máu khó đông
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (2), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của DNA?
A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’
C. Sử dụng nucleotid Uracin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
D. Có sự tham gia của enzyme RNA polimerase.
Câu 5: Mạch 1 của gen có A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có G2 = 300; X2 = 400. Biết mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipetit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300 B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400 D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
Câu 6: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. mất đoạn lớn.
Câu 7: Một cơ thể của một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt có kiểu gen Aa BD/bd. Cơ thể này giảm phân hình thành giao tử không xảy ra trao đổi chéo, vào kì giữa giảm phân I tất cả các tế bào sinh dục đều có cùng một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể, các giao tử tạo ra đều tham gia thụ tinh bình thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Đời con có thể có những kiểu gen nào sau đây?
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc .
Câu 8: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
A. (1), (4) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
Câu 9: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
miễn phí file word
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
Trường THPT chuyên Thái Bình
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 3
NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Cho các phương pháp sau:
1) Tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ.
2) Dung hợp tế bào trần khác loài.
3) Lai giữa các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau để tạo ra F1.
4) Nuôi cấy hạt phấn rồi tiến hành lưỡng bội hóa các dòng đơn bội.
Các phương pháp có thể sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ở thực vật là:
A. (1), (3) B. (1), (4) C. (2), (3) D. (1), (2)
Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp NST. Theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này?
A. 16 B. 32 C. 33 D. 31
Câu 3: Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người:
(1) Bệnh phenylketo niệu (2) Bệnh ung thư máu
(3) Tật có túm lông ở vành tai (4) Hội chứng Đao
(5) Hội chứng Tơcnơ (6) Bệnh máu khó đông
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:
A. (2), (3), (4), (6) B. (1), (2), (5) C. (1), (2), (4), (6) D. (3), (4), (5), (6)
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của DNA?
A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
B. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ → 3’
C. Sử dụng nucleotid Uracin (U) làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
D. Có sự tham gia của enzyme RNA polimerase.
Câu 5: Mạch 1 của gen có A1 = 100; T1 = 200. Mạch 2 của gen có G2 = 300; X2 = 400. Biết mạch 2 của gen là mạch khuôn. Gen phiên mã, dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipetit. Biết mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của ARN vận chuyển là:
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300 B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400 D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
Câu 6: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. mất đoạn lớn.
Câu 7: Một cơ thể của một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt có kiểu gen Aa BD/bd. Cơ thể này giảm phân hình thành giao tử không xảy ra trao đổi chéo, vào kì giữa giảm phân I tất cả các tế bào sinh dục đều có cùng một kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể, các giao tử tạo ra đều tham gia thụ tinh bình thường, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Đời con có thể có những kiểu gen nào sau đây?
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc .
Câu 8: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể
(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
A. (1), (4) B. (2), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
Câu 9: Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)