THI THỬ LẦN 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Viên |
Ngày 26/04/2019 |
98
Chia sẻ tài liệu: THI THỬ LẦN 2 thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Mã đề: 135
Trường THPT Chu Văn An NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian: 50 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . ……. . . Lớp: 12 . . .
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng?A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. B. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
C. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 3. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức
A. bằng tần số riêng của hệ. B. khác tần số của ngoại lực.
C.Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số của ngoại lực.
Câu 4. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là
A. micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. loa.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm. B. 0,4 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ
A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật.
B. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật.
C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật .
Câu 7. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,60 µm. B. 0,32 µm. C. 0,36 µm. D. 0,45 µm.
Câu 8. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc nàylà
A. 2ωL. B. ωL. C. 1/2ωL. D. 1/ωL.
Câu 9.Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1/2mω2A2. B. mω2A2 C. mωA2. D. 1/2mωA2.
Câu 10. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X.
Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 0,1g. B. 100g. C. 1g. D. 10g.
Câu 13. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D.
Mã đề: 135
Trường THPT Chu Văn An NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật Lý
Thời gian: 50 phút
Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . ……. . . Lớp: 12 . . .
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình a = 40cos(4t + π/3) cm/s2. Gia tốc của vật ở vị trí biên có độ lớn bằng?A. 160 cm/s2. B. 640 cm/s2. C. 0 cm/s2. D. 40 cm/s2.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng. B. Dòng điện chạy qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
C. Điện trở của chất điện phân tăng khi nhiệt độ tăng.
D. Dòng điện chạy qua chất điện phân gây ra tác dụng nhiệt.
Câu 3. Vật dao động cưỡng bức phát biểu nào sau đây đúng? Tần số dao động cưỡng bức
A. bằng tần số riêng của hệ. B. khác tần số của ngoại lực.
C.Tỉ lệ với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số của ngoại lực.
Câu 4. Trong thông tin liên lạc vô tuyến, bộ phận biến đổi dao động âm thành dao động điện là
A. micrô. B. mạch biến điệu. C. mạch khuếch đại. D. loa.
Câu 5. Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng bằng 0,8 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2 m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì trên màn đo được khoảng vân bằng 1 mm. Bước sóng λ bằng A. 0,6 µm. B. 0,4 µm. C. 0,7 µm. D. 0,5 µm.
Câu 6. Quang phổ vạch phát xạ
A. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và không phụ thuộc nhiệt độ của vật.
B. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và phụ thuộc nhiệt độ của vật.
C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật.
D. Phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng và nhiệt độ của vật .
Câu 7. Biết h = 6,625.10-34 J.s là hằng số Plăng; c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không Kim loại có công thoát A = 2,26 eV. Bức xạ có bước sóng lớn nhất có thể gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này là A. 0,60 µm. B. 0,32 µm. C. 0,36 µm. D. 0,45 µm.
Câu 8. Đặt điện áp u = U0cos2ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc nàylà
A. 2ωL. B. ωL. C. 1/2ωL. D. 1/ωL.
Câu 9.Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. 1/2mω2A2. B. mω2A2 C. mωA2. D. 1/2mωA2.
Câu 10. Phản ứng hạt nhân có phương trình nào sau đây là phản ứng thu năng lượng?
A. B.
C. D.
Câu 11. Tia nào sau đây được ứng dụng đề sấy khô thực phẩm?
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia gamma. D. Tia X.
Câu 12. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 0,1g. B. 100g. C. 1g. D. 10g.
Câu 13. : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos2πt (cm) và x2 = 4sin2πt (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0 cm. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)