Thi thử giữa kì 2 lơp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Thương |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: thi thử giữa kì 2 lơp 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
KTĐK THỬ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ………………………………………lớp 1..
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 4 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 10 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 70 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 63 C. 66
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 407 C. 47
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười năm B. một năm C. mười lăm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13
Câu 7 : Số 16 < < 18 ?
A. 19 B. 17 C. 15
Câu 8 : Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm B
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm C
Câu 8
- Khoanh vào số bé nhất:
a, 37, 34, 50, 56, 71,
b, 90, 87, 78, 65, 49
Khoanh và số lớn nhất
a, 79, 80, 54, 65, 88
b, 90, 67, 98,88, 99
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
15 + 4 90 – 20 50 + 20
…………………………… …………………………….. ……………………………
…………………………… …………………………….. ……………………………
…………………………… ……………………………… …………………………….
Câu 2: Tính nhẩm :
17cm + 2 cm = ………………….… 10cm + 20cm = …………………………
70 - 30 + 20 = ………………. 12 + 7 - 9 = …………………………
Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
70 – 40 . . . . . . . 30 19 . . . . . . . 13 + 4
Câu 4 : Nam gấp được 1 chục chiếc thuyền .Bắc gấp được 8 chiếc thuyền
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
Bài giải
Đổi………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………….
Câu 5: Cho các số sau: 20 , 40 , 36 , 45 , 80 , 65, 79
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………………………
b, Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé :……………………………………………………
Câu 6: Viết số vào ô trống sao cho tổng 3 ô liên tiếp là 19:
10
4
5
Câu 7:
Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 6 Hình tam giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Thương
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)