THI THỬ ĐH-THPT LÊ XOAY
Chia sẻ bởi Tang Van Dai |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: THI THỬ ĐH-THPT LÊ XOAY thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI CÓ 5 TRANG
MÃ ĐỀ THI 238
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một gen có khối lượng 72.104 đv.C, hiệu G-A= 380 nu. Gen bị đột biến ở 2 cặp nu làm cho số liên kết hiđrô giảm đi 2 nhưng chiều dài gen không đổi. Số nu từng loại của gen sau đột biến là:
A. A=T= 788Nu, G=X= 412Nu B. A=T= 408Nu, G=X= 792Nu
C. G=X= 788Nu, A=T= 412Nu D. G=X= 410Nu, A=T= 790Nu
Câu 2: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15?
A. 62. B. 2. C. 64. D. 32.
Câu 3: Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là: 1. Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân. 2. Phân li NST trong giảm phân. 3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh. 4. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
5. Tiếp hợp ở kì đầu I trong quá trình phân bào.
Chọn một đáp án dưới đây?
A. 1, 3, 4, 5; B. 1, 2, 3, 5; C. 1, 2, 3, 5; D. 1, 2, 3, 4
Câu 4: Đột biến gen trội A thành 2 gen tương ứng là a và a1. Gen A: cao là trội so với a: trung bình; a là trội so với a1: thấp. Đột biến dị bội đã tạo ra cơ thể F1 có KG Aaa1. Cho F1 tự thụ phấn hãy xác định tỉ lệ phân li KH?
A. 27 cao: 8 trung bình: 1 thấp B. 12 cao : 5 trung bình : 1 thấp
C. 24 cao : 13 trung bình : 1 thấp D. 11 cao : 6 trung bình : 1 thấp.
Câu 5: Dạng sinh vật được xem như “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học từ công nghệ gen là
A. thể thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. nấm men. D. xạ khuẩn.
Câu 6: Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn); hoạt động của ADN tái tổ hợp là
A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận.
B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận.
C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế bào nhận.
D. cả 3 hoạt động nói trên.
Câu 7: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A. aaBb, kiểu hình lông đen B. Aabb, kiểu hình lông trắng
C. Aabb, kiểu hình lông đen D. AaBb, kiểu hình lông trắng
Câu 8: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/32 B. 1/16 C. 1/128 D. 1/64
Câu 9: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. x ; hoán vị 1bên với f = 25% B. x ; f = 8,65%
C. x ; f = 25% D. x ; f = 37,
NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI CÓ 5 TRANG
MÃ ĐỀ THI 238
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một gen có khối lượng 72.104 đv.C, hiệu G-A= 380 nu. Gen bị đột biến ở 2 cặp nu làm cho số liên kết hiđrô giảm đi 2 nhưng chiều dài gen không đổi. Số nu từng loại của gen sau đột biến là:
A. A=T= 788Nu, G=X= 412Nu B. A=T= 408Nu, G=X= 792Nu
C. G=X= 788Nu, A=T= 412Nu D. G=X= 410Nu, A=T= 790Nu
Câu 2: Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E. coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E. coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E. coli này sau 6 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân chứa N15?
A. 62. B. 2. C. 64. D. 32.
Câu 3: Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là: 1. Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân. 2. Phân li NST trong giảm phân. 3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh. 4. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
5. Tiếp hợp ở kì đầu I trong quá trình phân bào.
Chọn một đáp án dưới đây?
A. 1, 3, 4, 5; B. 1, 2, 3, 5; C. 1, 2, 3, 5; D. 1, 2, 3, 4
Câu 4: Đột biến gen trội A thành 2 gen tương ứng là a và a1. Gen A: cao là trội so với a: trung bình; a là trội so với a1: thấp. Đột biến dị bội đã tạo ra cơ thể F1 có KG Aaa1. Cho F1 tự thụ phấn hãy xác định tỉ lệ phân li KH?
A. 27 cao: 8 trung bình: 1 thấp B. 12 cao : 5 trung bình : 1 thấp
C. 24 cao : 13 trung bình : 1 thấp D. 11 cao : 6 trung bình : 1 thấp.
Câu 5: Dạng sinh vật được xem như “nhà máy” sản xuất các sản phẩm sinh học từ công nghệ gen là
A. thể thực khuẩn. B. vi khuẩn. C. nấm men. D. xạ khuẩn.
Câu 6: Trong kỹ thuật chuyển gen, sau khi đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn); hoạt động của ADN tái tổ hợp là
A. đến kết hợp với nhiễm sắc thể của tế bào nhận.
B. đến kết hợp với plasmit của tế bào nhận.
C. tự nhân đôi cùng với quá trình sinh sản phân đôi của tế bào nhận.
D. cả 3 hoạt động nói trên.
Câu 7: Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng Kiểu gen aaB-: cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
A. aaBb, kiểu hình lông đen B. Aabb, kiểu hình lông trắng
C. Aabb, kiểu hình lông đen D. AaBb, kiểu hình lông trắng
Câu 8: Thực hiên phép lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEe. tỉ lệ kiểu gen AaBbddee ở F1 là
A. 1/32 B. 1/16 C. 1/128 D. 1/64
Câu 9: Theo dõi sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
A. x ; hoán vị 1bên với f = 25% B. x ; f = 8,65%
C. x ; f = 25% D. x ; f = 37,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tang Van Dai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)