Thi thu DH
Chia sẻ bởi Đỗ Thế Hậu |
Ngày 11/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: thi thu DH thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Chào các bạn, mình bán đề THPT QG môn Tiếng Anh có phần luận giá 20.000/ 15 đề hoặc 50.000/35 đề đã được soạn đáp án chi tiết như mẫu dưới đây
+file word toàn bộ ngữ pháp ôn thi đại học cao đẳng
+hướng dẫn cách làm đoạn văn và 50 đoạn văn mẫu theo chủ đề
+sách 60 bài essay chủ đề quen thuộc
+sách ngữ pháp Mai Lan hương, …
Liên hệ email: [email protected]
Mình bán qua thẻ cào Viettel, nt cho mình mã số thẻ và số seri, mình sẽ gửi đề qua email (
TEST 1
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1 A. minority B. mechanise C. manage D. impetus
Trọng âm của từ "minority" rơi vào âm tiết thứ thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /maɪˈnɒrəti/, B: /ˈmekənaɪz/, C: /ˈmænɪdʒ/, D: /ˈɪmpɪtəs/)
Question 2 A. scramble B. costume C. magnificent D. marriage
Trọng âm của từ "magnificent" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /ˈskræmbl /, B: /ˈkɒstjuːm /, C: /mæɡˈnɪfɪsnt /, D: /ˈmærɪdʒ/)
Question 3 A. production B. marvelous C. entirely D. responsible
Trọng âm của từ "marvelous" rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. (A: /prəˈdʌkʃn/, B: /ˈmɑːvələs /, C: /ɪnˈtaɪəli /, D: /rɪˈspɒnsəbl /)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following sentence.
Question 4. A. moaned B presented C. viewed D. robbed
Question 5. A. position B. consider C. visit D. president
VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 6: I told him I`d prefer (A) to walk (B), but he insisted to give (C) me a lift (D).
Ta có "to insist on doing something": cứ nhất định, cố nài, khăng khăng đòi làm gì. => C là đáp án cần sửa. Ta sửa "to give" thành "on giving". Câu này dịch là Tôi đã nói với anh ấy là tôi thích đi bộ hơn, nhưng anh ấy cứ khăng khăng đòi cho tôi đi nhờ xe.
Question 7: Never in the history of humanity (A) has (B) there been more people living (C) on this relatively (D) small planet.
Ta thấy danh từ trong câu này là danh từ số nhiều "people", nên động từ phải chia ở số nhiều. = > Đáp án cần sửa là B. Sửa "has" thành "have". Câu này có nghĩa là Chưa bao giờ trong lịch sử nhân loại lại có nhiều người sống trên hành tinh khá nhỏ này.
Question 8: Alike (A) all other (B) mammals, dolphins have (C) lungs (D).
Trong câu này ta thấy "alike" là tính từ, nên không thể đặt ở đầu câu để liên kết hai mệnh đề, ta phải sử dụng liên từ "like": như, giống như => Đáp án cần sửa là A. Sửa "alike" thành "like". Câu này dịch là Giống như tất cả các động vật có vú khác, cá heo cũng có phổi.
Question 9: More than 600 million (A) individual bacteria (B) lives (C) on the skin of humans (D).
Ta có chủ ngữ trong câu này là danh từ số nhiều "More than 600 million individual bacteria": hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn, vì thế động từ phải chia ở số nhiều. => Đáp án cần sửa là C. Ta sửa "lives" thành "live". Câu này dịch là Có hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn sống trên da của con người.
Question 10: If (A) you take a train (B), it would be (C) much (D) more comfortable.
Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1 là "If + S + V (HTĐ), S + will (can, may) + V (nguyên mẫu)." => Đáp án cần sửa là C. Sửa
+file word toàn bộ ngữ pháp ôn thi đại học cao đẳng
+hướng dẫn cách làm đoạn văn và 50 đoạn văn mẫu theo chủ đề
+sách 60 bài essay chủ đề quen thuộc
+sách ngữ pháp Mai Lan hương, …
Liên hệ email: [email protected]
Mình bán qua thẻ cào Viettel, nt cho mình mã số thẻ và số seri, mình sẽ gửi đề qua email (
TEST 1
I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose main stress is placed differently from that of the rest in each of the following questions.
Question 1 A. minority B. mechanise C. manage D. impetus
Trọng âm của từ "minority" rơi vào âm tiết thứ thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất. (A: /maɪˈnɒrəti/, B: /ˈmekənaɪz/, C: /ˈmænɪdʒ/, D: /ˈɪmpɪtəs/)
Question 2 A. scramble B. costume C. magnificent D. marriage
Trọng âm của từ "magnificent" rơi vào âm tiết thứ hai. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết đầu tiên. (A: /ˈskræmbl /, B: /ˈkɒstjuːm /, C: /mæɡˈnɪfɪsnt /, D: /ˈmærɪdʒ/)
Question 3 A. production B. marvelous C. entirely D. responsible
Trọng âm của từ "marvelous" rơi vào âm tiết thứ nhất. Còn trọng âm của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. (A: /prəˈdʌkʃn/, B: /ˈmɑːvələs /, C: /ɪnˈtaɪəli /, D: /rɪˈspɒnsəbl /)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following sentence.
Question 4. A. moaned B presented C. viewed D. robbed
Question 5. A. position B. consider C. visit D. president
VI. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 6: I told him I`d prefer (A) to walk (B), but he insisted to give (C) me a lift (D).
Ta có "to insist on doing something": cứ nhất định, cố nài, khăng khăng đòi làm gì. => C là đáp án cần sửa. Ta sửa "to give" thành "on giving". Câu này dịch là Tôi đã nói với anh ấy là tôi thích đi bộ hơn, nhưng anh ấy cứ khăng khăng đòi cho tôi đi nhờ xe.
Question 7: Never in the history of humanity (A) has (B) there been more people living (C) on this relatively (D) small planet.
Ta thấy danh từ trong câu này là danh từ số nhiều "people", nên động từ phải chia ở số nhiều. = > Đáp án cần sửa là B. Sửa "has" thành "have". Câu này có nghĩa là Chưa bao giờ trong lịch sử nhân loại lại có nhiều người sống trên hành tinh khá nhỏ này.
Question 8: Alike (A) all other (B) mammals, dolphins have (C) lungs (D).
Trong câu này ta thấy "alike" là tính từ, nên không thể đặt ở đầu câu để liên kết hai mệnh đề, ta phải sử dụng liên từ "like": như, giống như => Đáp án cần sửa là A. Sửa "alike" thành "like". Câu này dịch là Giống như tất cả các động vật có vú khác, cá heo cũng có phổi.
Question 9: More than 600 million (A) individual bacteria (B) lives (C) on the skin of humans (D).
Ta có chủ ngữ trong câu này là danh từ số nhiều "More than 600 million individual bacteria": hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn, vì thế động từ phải chia ở số nhiều. => Đáp án cần sửa là C. Ta sửa "lives" thành "live". Câu này dịch là Có hơn 600 triệu cá thể vi khuẩn sống trên da của con người.
Question 10: If (A) you take a train (B), it would be (C) much (D) more comfortable.
Ta có cấu trúc câu điều kiện loại 1 là "If + S + V (HTĐ), S + will (can, may) + V (nguyên mẫu)." => Đáp án cần sửa là C. Sửa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thế Hậu
Dung lượng: 174,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)