Thi thu co dap an

Chia sẻ bởi Dieu Nhung | Ngày 26/04/2019 | 96

Chia sẻ tài liệu: thi thu co dap an thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1 (17-18)
Câu 1. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải. B. đặc quyền kinh tế. C. nội thủy. D. tiếp giáp lãnh hải.
[
]
Câu 2.Phát biểu nào sau đây đúng nhất về công nghệ hiện đại?
A. Là công nghệ dựa vào thành tựu khoa học mới, hàm lượng kỹ thuật cao.
B. Là công nghệ mà ở đó con người được thay thế bằng máy móc.
C. Trong các ngành công nghệ hiện đại, tất cả các khâu đều tự động hóa.
D. Đặc điểm nổi bật trong công nghệ hiện đại là sản xuất dây chuyền.
[
]
Câu 3. Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh vật là
A. nhiệt độ Trái Đất nóng lên. B. khai thác quá mức tài nguyên thiên nhiên.
C. sử dụng chất nổ trong quá trình khai thác. D. diện tích rừng ngày càng thu hẹp.
[
]
Câu 4. Khu vực chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc là
A. Đông Bắc và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Bắc.
[
]
Câu 5. Loại cây được trồng có giá trị kinh tế cao ở Mỹ La tinh là
A. cây lương thực. B. cây công nghiệp. C. cây thực phẩm. D. cây ăn quả.
[
]
Câu 6. Miền Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp nhờ có
A. đồng bằng rộng lớn, phì nhiêu. B. dầu mỏ, khí đốt phong phú.
C. nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. D. giao thông vận tải phát triển.
[
]
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Hải Phòng. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Hà Nội.
[
]
Câu 8.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng với dân số Việt Nam từ năm 1960 đến năm 2007?
A. Dân số thành thị tăng chậm hơn dân số nông thôn. B. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung.
C. Dân số nước ta tăng liên tục. D. Dân số thành thị nhiều hơn dân số nông thôn.
[
]
Câu 9.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là
 A. 7,8%. B. 8,8%. C. 9,8%.  D. 6,8%.
[
]
Câu 10. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị.
C. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị. D. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn.
[
]
Câu 11. Các nước ĐNA đều có đặc điểm chung về tự nhiên:
A. Tất cả đều giáp biển. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
C. Tất cả đều có tính chất bán đảo. D. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
[
]
Câu 12. Đất feralit là loại đất thích hợp nhất để phát triển
A. cây thực phẩm, cây công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp hàng năm và cây thực phẩm.
C. cây lương thực, cây rau đậu. D. cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
[
]
Câu 13. Một trong những khó khăn lớn nhất cần phải giải quyết góp phần tăng thêm sản lượng lương thực ở nước ta là
A. cơ cấu mùa vụ chưa thích hợp. B. diện tích đất hoang hóa còn nhiều.
C. kỹ thuật canh tác còn lạc hậu. D. công nghệ sau thu hoạch còn nhiều hạn chế.
[
]
Câu 14. Nuôi trồng thủy sản ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản lượng ngành thủy sản là do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu. B. sản lượng khai ngày càng giảm.
C. nguồn lợi thủy sản bị suy giảm. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dieu Nhung
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)