Thi thử chương 1,2,3 vật lí 12
Chia sẻ bởi Đào Quang Hải |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Thi thử chương 1,2,3 vật lí 12 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I-TRẮC NGHIỆM
Môn: Vật lí 12
Câu 1: Trên đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng tần số của dòng điện và giử nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần. Ở thời điểm t1, điện áp là V và cường độ dòng điện trong mạch là i1 = -2,5A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100 V và điện áp là A . Điện áp cực đại của U0 là
A. 200 (V). B. 100(V).
C. 220(V). D. 100 (V).
Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J; biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại vị trí có li độ x = - 5 cm là
A. 0,8 J. B. 0,1 J. C. – 0,8 J. D. – 0,1 J.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện trở thuần R =100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. . B. C. . D. .
Câu 5: Đặt điện áp với và không đổi vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở thuần là 90 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 150 V và 2 đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch này bằng
A. (V). B. 180 (V). C. 220 (V). D. 260 (V).
Câu 6: Cho mạch điện có UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. Thay đổi C sao cho UC = 40V. Tìm UR?
A. 120V. B. 106,2 V. C. 53,1 V. D. 60 V.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm R,(L,r),C mắc nối tiếp. Thay đổi R sao cho công suất trên R cực đại = 48W và khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 420 so với hiệu điện thế của R. Tính công suất toàn mạch?
A. 100 W. B. 53 W. C. 200 W. D. 86 W.
Câu 8: Để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài của sợi dây bằng
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ nửa bước sóng.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. 32m/s2. B. -32cm/s2. C. 32cm/s2. D. -32m/s2.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U =80 V vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 (W). Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 11: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với tần số 1,5 Hz. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 7,2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 3,2 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 12cm.
Câu 13:
Môn: Vật lí 12
Câu 1: Trên đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng tần số của dòng điện và giử nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây chưa chính xác?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ tăng.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần. Ở thời điểm t1, điện áp là V và cường độ dòng điện trong mạch là i1 = -2,5A. Ở thời điểm t2, các giá trị nói trên là 100 V và điện áp là A . Điện áp cực đại của U0 là
A. 200 (V). B. 100(V).
C. 220(V). D. 100 (V).
Câu 3: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J; biên độ dao động A = 15 cm. Động năng của con lắc tại vị trí có li độ x = - 5 cm là
A. 0,8 J. B. 0,1 J. C. – 0,8 J. D. – 0,1 J.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết điện trở thuần R =100 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng 300Ω và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/4 so với điện áp u. Giá trị của L là
A. . B. C. . D. .
Câu 5: Đặt điện áp với và không đổi vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở thuần là 90 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 150 V và 2 đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch này bằng
A. (V). B. 180 (V). C. 220 (V). D. 260 (V).
Câu 6: Cho mạch điện có UR = 60V, UL = 120V, UC = 60V. Thay đổi C sao cho UC = 40V. Tìm UR?
A. 120V. B. 106,2 V. C. 53,1 V. D. 60 V.
Câu 7: Cho đoạn mạch gồm R,(L,r),C mắc nối tiếp. Thay đổi R sao cho công suất trên R cực đại = 48W và khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mạch lệch pha 420 so với hiệu điện thế của R. Tính công suất toàn mạch?
A. 100 W. B. 53 W. C. 200 W. D. 86 W.
Câu 8: Để có sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài của sợi dây bằng
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ nửa bước sóng.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A. 32m/s2. B. -32cm/s2. C. 32cm/s2. D. -32m/s2.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U =80 V vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 (W). Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω.
Câu 11: Một nguồn sóng cơ dao động điều hòa với tần số 1,5 Hz. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π/3 là 0,8 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 7,2 m/s. B. 1,6 m/s. C. 3,2 m/s. D. 4,8 m/s.
Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos20t(cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là
A. 8cm. B. 4cm. C. 16cm. D. 12cm.
Câu 13:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Quang Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)