THI THỬ

Chia sẻ bởi Đức Thị Mai | Ngày 26/04/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: THI THỬ thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 001

Họ, tên thí sinh:............................................................................. Số báo danh: ............................................

Câu 1: Hoạt động kinh tế biển ít có giá trị đối với nền kinh tế của Đông Nam Bộ là:
A. Nuôi trồng thủy sản. B. Du lịch biển.
C. Giao thông vận tải biển. D. Khai thác, chế biến dầu khí.
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng về nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Sản lượng cá biển chiếm tỉ lệ nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản.
B. Tỉnh/ thành phố nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ cũng có bãi tôm, bãi cá.
C. Các bãi tôm, bãi cá lớn nhất nằm ở các tỉnh phía Nam của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa.
D. Biển Duyên hải Nam Trung Bộ nhiều tôm cá và các loại hải sản khác.
Câu 3: Có thể trồng cây công nghiệp cận nhiệt như chè ở Tây Nguyên là do
A. có nhiều hồ đảm bảo nước tưới. B. có các cao nguyên cao trên 1000m.
C. đất badan thích hợp với cây chè. D. ở đây không có gió mùa Đông Bắc.
Câu 4: Thế mạnh nổi bật nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là:
A. Vị trí trung chuyển Bắc – Nam. B. Khai thác khoáng sản.
C. Khai thác lâm sản. D. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng
Câu 5: Kinh tế nông thôn hiện nay dựa chủ yếu vào:
A. Hoạt động dịch vụ. B. Hoạt động công nghiệp và dịch vụ.
C. Hoạt động công nghiệp. D. Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Biến động diện tích đất trống đồi núi trọc ở nước ta (Đơn vị: triệu ha)
Năm
1975
1983
1990
1995
1999
2003
2006

Diện tích
10,6
13,8
10,0
9,8
8,3
6,8
5,3

 Diện tích đất trống đồi núi trọc của nước ta từ năm 1975 đến 2006 đã giảm:
A. 6,3 triệu ha. B. 4,3 triệu ha. C. 3,3 triệu ha. D. 5,3 triệu ha.
Câu 7: Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
C. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
D. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2005 -2010.
Câu 8: Đây là hiện tượng thường đi liền với bão :
A. Sóng thần. B. Ngập úng. C. Lũ lụt. D. Động đất.
Câu 9: Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục địa nước ta là:
A. Hải sản. B. Muối biển. C. Cát thủy tinh. D. Dầu và khí.
Câu 10: Nhà máy điện chạy bằng dầu có công suất lớn nhất hiện nay là :
A. Phú Mỹ. B. Phả Lại. C. Hiệp Phước. D. Hoà Bình.
Câu 11: Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ở nước ta.
Năm
1995
2000
2005
2010
2014

Khách nội địa (triệu lượt)
1,5
5,5
8,5
11,2
16

Quốc tế (triệu lượt)
0,3
1,4
1,7
2,1
3,5

Doanh thu du lịch (nghìn tỉ đồng)
0,8
8
10
17
30,3

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch ở nước ta giai đoạn 1995 – 2014?
A. Số lượng khách du lịch nội địa lớn hơn khách quốc tế.
B. Số lượng khách du lịch nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đức Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)