THI THỬ
Chia sẻ bởi Đức Thị Mai |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: THI THỬ thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 007
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng :
A. Nam Bộ. B. Phía Nam đèo Hải Vân. C. Trên cả nước. D. Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 2: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc-Nam) là sự phân hóa của:
A. Đất đai B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 3: Các vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long đều có:
A. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
B. Nhiều đất phèn, đất mặn.
C. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.
D. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
Câu 4: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng lớn nhất cả nước thuộc vùng Đông Nam Bộ được xây dựng ở thượng lưu sông Sài Gòn tại:
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Tỉnh Bình Dương. C. Tỉnh Tây Ninh. D. Tỉnh Đồng Nai.
Câu 5: Trong số các vùng nông nghiệp sau, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014 (triệu USD)
Năm
2000
2014
Khu vực kinh tế trong nước
11284,5
63638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
4352,0
84210,9
Tổng
15636,5
147849,1
Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Cột chồng. D. Tròn.
Câu 7: Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Ninh, Quảng Bình. B. Khánh Hòa, Quảng Ninh.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Câu 8: Tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là:
A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 9: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 10: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :
A. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
Câu 11: Nguồn dầu khí của nước ta hiện nay được khai thác chủ yếu từ :
A. Bể trầm tích Cửu Long. B. Bể trầm tích Trung Bộ.
C. Bể trầm tích Nam Côn Sơn. D. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 – 2014
Chỉ tiêu
2000
2005
2014
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Diện tích
3945,8
51,4
3826,3
52,2
4249,5
54,4
Sản lượng
16702,7
51,3
19298,5
53,9
25245,6
56,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 – 2014?
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
Bài kiểm tra: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 007
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng :
A. Nam Bộ. B. Phía Nam đèo Hải Vân. C. Trên cả nước. D. Tây Nguyên và Nam Bộ.
Câu 2: Nguyên nhân chính làm phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ (Bắc-Nam) là sự phân hóa của:
A. Đất đai B. Khí hậu. C. Sinh vật. D. Địa hình.
Câu 3: Các vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long đều có:
A. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp.
B. Nhiều đất phèn, đất mặn.
C. Điều kiện giao thông vận tải không thuận lợi.
D. Thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.
Câu 4: Công trình thủy lợi Dầu Tiếng lớn nhất cả nước thuộc vùng Đông Nam Bộ được xây dựng ở thượng lưu sông Sài Gòn tại:
A. TP. Hồ Chí Minh. B. Tỉnh Bình Dương. C. Tỉnh Tây Ninh. D. Tỉnh Đồng Nai.
Câu 5: Trong số các vùng nông nghiệp sau, vùng nào có trình độ thâm canh cao hơn:
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 6: Cho bảng số liệu:
Giá trị nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2014 (triệu USD)
Năm
2000
2014
Khu vực kinh tế trong nước
11284,5
63638,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
4352,0
84210,9
Tổng
15636,5
147849,1
Để thể hiện quy mô, cơ cấu kim ngạch nhập khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền. C. Cột chồng. D. Tròn.
Câu 7: Cát trắng là nguyên liệu quý để làm thủy tinh pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh:
A. Quảng Ninh, Quảng Bình. B. Khánh Hòa, Quảng Ninh.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
Câu 8: Tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là:
A. Lạng Sơn. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.
Câu 9: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 10: Đường cơ sở của nước ta được xác định là đường :
A. Tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ. B. Nằm cách bờ biển 12 hải lí.
C. Nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ. D. Nối các điểm có độ sâu 200 m.
Câu 11: Nguồn dầu khí của nước ta hiện nay được khai thác chủ yếu từ :
A. Bể trầm tích Cửu Long. B. Bể trầm tích Trung Bộ.
C. Bể trầm tích Nam Côn Sơn. D. Bể trầm tích Thổ Chu - Mã Lai.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 – 2014
Chỉ tiêu
2000
2005
2014
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Tổng số (nghìn ha)
% so với cả nước (%)
Diện tích
3945,8
51,4
3826,3
52,2
4249,5
54,4
Sản lượng
16702,7
51,3
19298,5
53,9
25245,6
56,1
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long trong giai đoạn 2000 – 2014?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đức Thị Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)