Thi Sinh học 6 II 2011
Chia sẻ bởi Lê Thuận |
Ngày 18/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Thi Sinh học 6 II 2011 thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II SINH HỌC 6 2010 - 2011
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
I. Quả và hạt
(6 tiết)
-Nhận biết các loại quả khô, quả thịt.
(I.A.1,2,5,10)
Trình bày thí nghiệm để kiểm chứng các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
(II.2)
5 câu
20% = 30 đ
4 câu
33,3% (10đ)
1 câu
66,7% (20đ)
II. Các nhóm thực vật
(11 tiết)
-Biết được đặc điểm của cơ quan sinh sản, sinh dưỡng của các ngành thực vật
(I.A.3,4,6,7,8,9,11,12)
Trình bày được sự khác nhau về cơ quan sinh dưỡng giữa rêu và dương xỉ.
(I.B)
Trình bày đặc điểm chung của thực vât hạt kín.
(II.1)
10 câu
50 % =50 đ
8 câu
40% (20đ)
1 câu
20% (10đ)
1 câu
40% (20đ)
III. Vai trò của thực vật
(5 tiết)
Hiểu được tầm quan trọng của thực vật và có biện pháp bảo vệ thực vật quí hiếm.
(II.3)
1 câu
20 % =
20 đ
1 câu
100% (2đ)
TS câu: 16
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
12 câu
30 đ
30%
1 câu
10đ
10%
2 câu
40đ
40%
1 câu
20đ
20%
Trường: Kiểm tra học kì II – Năm học 2010-2011
Họ và Tên: Môn: Sinh học 6
Lớp: Thời gian: 45’phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thị 1
Giám thị 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là
A. quả khô và quả thịt. B. quả khô và quả nẻ.
C. quả khô và quả không nẻ. D. quả nẻ và quả không nẻ.
Câu 2: Quả me thuộc loại
A. quả mọng. B. quả hạch. C. quả khô nẻ. D. quả khô không nẻ.
Câu 3: Cây thông sinh sản bằng
A. tiếp hợp. B. hạt. C. bào tử. D. hình thức sinh dưỡng.
Câu 4: Ở thông nón được gọi là
A. cơ quan bảo vệ. B. cơ quan sinh dưỡng. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan vận chuyển.
Câu 5: Đặc điểm không có ở loại quả phát tán nhờ động vật là
A. quả có mùi thơm. B. quả có màu sắc sỡ.
C. hạt nhẹ có lông. D. hạt có gai móc.
Câu 6: Gọi là thực vật hạt kín vì
A. hạt nằm trong quả. B. chưa có hạt.
C. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. D. có vỏ hạt.
Câu 7: Điều không đúng khi nói về cây thông là
A. là cây hạt trần. B. cây thân gỗ, phân cành.
C. đã có đủ hoa, quả, hạt. D.có hệ thống rễ dài, lan rộng, ăn sâu.
Câu 8: Sinh sản bằng hạt là đặc điểm của
A. hạt kín. B. hạt trần. C. dương xỉ. D. hạt kín và hạt trần.
Câu 9: Rêu được xem là tiến hóa hơn tảo vì
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
cấp độ cao
TN
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
I. Quả và hạt
(6 tiết)
-Nhận biết các loại quả khô, quả thịt.
(I.A.1,2,5,10)
Trình bày thí nghiệm để kiểm chứng các điều kiện cần cho hạt nảy mầm.
(II.2)
5 câu
20% = 30 đ
4 câu
33,3% (10đ)
1 câu
66,7% (20đ)
II. Các nhóm thực vật
(11 tiết)
-Biết được đặc điểm của cơ quan sinh sản, sinh dưỡng của các ngành thực vật
(I.A.3,4,6,7,8,9,11,12)
Trình bày được sự khác nhau về cơ quan sinh dưỡng giữa rêu và dương xỉ.
(I.B)
Trình bày đặc điểm chung của thực vât hạt kín.
(II.1)
10 câu
50 % =50 đ
8 câu
40% (20đ)
1 câu
20% (10đ)
1 câu
40% (20đ)
III. Vai trò của thực vật
(5 tiết)
Hiểu được tầm quan trọng của thực vật và có biện pháp bảo vệ thực vật quí hiếm.
(II.3)
1 câu
20 % =
20 đ
1 câu
100% (2đ)
TS câu: 16
TS điểm: 100 đ
TL % = 100%
12 câu
30 đ
30%
1 câu
10đ
10%
2 câu
40đ
40%
1 câu
20đ
20%
Trường: Kiểm tra học kì II – Năm học 2010-2011
Họ và Tên: Môn: Sinh học 6
Lớp: Thời gian: 45’phút
Điểm
Lời phê
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Giám thị 1
Giám thị 2
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
A. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn cứ vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia thành hai nhóm quả chính là
A. quả khô và quả thịt. B. quả khô và quả nẻ.
C. quả khô và quả không nẻ. D. quả nẻ và quả không nẻ.
Câu 2: Quả me thuộc loại
A. quả mọng. B. quả hạch. C. quả khô nẻ. D. quả khô không nẻ.
Câu 3: Cây thông sinh sản bằng
A. tiếp hợp. B. hạt. C. bào tử. D. hình thức sinh dưỡng.
Câu 4: Ở thông nón được gọi là
A. cơ quan bảo vệ. B. cơ quan sinh dưỡng. C. cơ quan sinh sản. D. cơ quan vận chuyển.
Câu 5: Đặc điểm không có ở loại quả phát tán nhờ động vật là
A. quả có mùi thơm. B. quả có màu sắc sỡ.
C. hạt nhẹ có lông. D. hạt có gai móc.
Câu 6: Gọi là thực vật hạt kín vì
A. hạt nằm trong quả. B. chưa có hạt.
C. hạt nằm lộ trên các lá noãn hở. D. có vỏ hạt.
Câu 7: Điều không đúng khi nói về cây thông là
A. là cây hạt trần. B. cây thân gỗ, phân cành.
C. đã có đủ hoa, quả, hạt. D.có hệ thống rễ dài, lan rộng, ăn sâu.
Câu 8: Sinh sản bằng hạt là đặc điểm của
A. hạt kín. B. hạt trần. C. dương xỉ. D. hạt kín và hạt trần.
Câu 9: Rêu được xem là tiến hóa hơn tảo vì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)