Thi KSCL lần 1 2018 ( Có đáp án)
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thanh HƯớng |
Ngày 26/04/2019 |
91
Chia sẻ tài liệu: Thi KSCL lần 1 2018 ( Có đáp án) thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GD – ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
Mã đề 202
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2018 -2019
Môn Sinh học 12
Thời gian làm bài 50 phút
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Canxi. C. Lưu huỳnh. B. Sắt. D. Photpho.
Câu 2: Trong cấu tạo tế bào đường xenlulôzơ có tập trung ở :
A. Chất nguyên sinh. B. Nhân tế bào. C. Thành tế bào. D. Màng nhân.
Câu 3: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Câu 4: Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin A. năng lượng ánh sáng. B. H2O. C. ATP và NADPH. D. CO2.
Câu 5: Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ lá sách. D. Dạ múi khế.
Câu 6: Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ tuần hoàn của châu chấu ?
A. Tĩnh mạch. B. Động mạch. C. Mao mạch. D. Tim.
Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là:
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
Câu 8: Các chất hữu cơ được vận chuyển từ lá xuống thân qua:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 9: Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 10: Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :
A. tính thống nhất của sinh giới.
B. tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài .
C. nguồn gốc chung của sinh giới. D. sự tiến hóa liên tục.
Câu 11: ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, ( 3, .
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, ( 5, .
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới.
Câu 12: Trên một đoạn ADN có 5 đơn vị tái bản hoạt động sao chép, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi hình thành là:
A. 52 B. 60 C. 50 D. 55.
Câu 13: Dịch mã là quá trình:
A. Tổng hợp prôtêin. B. Nhân đôi AND.
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào.
Câu 14: Thành phần nào không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã ?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm
Câu 15: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã. B. Dịch mã.
C. Phiên mã. D. Phiên mã và dịch mã.
Câu 16: Ở sinh vật nhân sơ gen hoạt động khi
A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành.
B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU
Mã đề 202
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I NĂM HỌC 2018 -2019
Môn Sinh học 12
Thời gian làm bài 50 phút
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Canxi. C. Lưu huỳnh. B. Sắt. D. Photpho.
Câu 2: Trong cấu tạo tế bào đường xenlulôzơ có tập trung ở :
A. Chất nguyên sinh. B. Nhân tế bào. C. Thành tế bào. D. Màng nhân.
Câu 3: Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. Thành phần của prôtêin, a xít nuclêic.
C. Chủ yếu giữ cân bằng nước và Ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. Thành phần của axit nuclêôtic, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
Câu 4: Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin A. năng lượng ánh sáng. B. H2O. C. ATP và NADPH. D. CO2.
Câu 5: Ở động vật nhai lại, ngăn nào được xem là dạ dày chính thức của chúng?
A. Dạ tổ ong. B. Dạ cỏ. C. Dạ lá sách. D. Dạ múi khế.
Câu 6: Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ tuần hoàn của châu chấu ?
A. Tĩnh mạch. B. Động mạch. C. Mao mạch. D. Tim.
Câu 7: Hệ số hô hấp (RQ) là:
A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp.
C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp.
D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp.
Câu 8: Các chất hữu cơ được vận chuyển từ lá xuống thân qua:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 9: Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền. D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
Câu 10: Tính phổ biến của mã di truyền là bằng chứng về :
A. tính thống nhất của sinh giới.
B. tính đặc hiệu của thông tin di truyền đối với loài .
C. nguồn gốc chung của sinh giới. D. sự tiến hóa liên tục.
Câu 11: ADN-Polimeraza có vai trò gì ?
A. Sử dụng đồng thời cả 2 mạch khuôn để tổng hợp ADN mới.
B. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 5, ( 3, .
C. Chỉ sử dụng 1 mạch khuôn để tổng hợp mạch mới theo chiều 3, ( 5, .
D. Chỉ xúc tác tháo xoắn ADN mà không tổng hợp mạch mới.
Câu 12: Trên một đoạn ADN có 5 đơn vị tái bản hoạt động sao chép, trên mỗi đơn vị tái bản đều có 10 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi hình thành là:
A. 52 B. 60 C. 50 D. 55.
Câu 13: Dịch mã là quá trình:
A. Tổng hợp prôtêin. B. Nhân đôi AND.
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ.
D. Truyền thông tin di truyền từ trong nhân ra ngoài tế bào.
Câu 14: Thành phần nào không tham gia trực tiếp trong quá trình phiên mã ?
A. ADN B. mARN C. tARN D. Ribôxôm
Câu 15: Điều hoà hoạt động gen ở tế bào nhân sơ chủ yếu xảy ra ở mức độ nào?
A. Sau dịch mã. B. Dịch mã.
C. Phiên mã. D. Phiên mã và dịch mã.
Câu 16: Ở sinh vật nhân sơ gen hoạt động khi
A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành.
B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Thanh HƯớng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)