THI KSCL
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 27/04/2019 |
112
Chia sẻ tài liệu: THI KSCL thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
BỘ MÔN: HÓA HỌC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC CHUYÊN ĐỀ LẦN 3. MÔN: HÓA HỌC. KHỐI 10.
Thời gian làm bài: 45 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm( 3 điểm):
Câu 1: Đa số các hạt nhân nguyên tử tạo bởi
A. proton và nơtron . B. nơtron. C. proton. D. electron.
Câu 2: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số proton. B. có cùng số electron. C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron.
Câu 3: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Chất khử là:
A. O2. B. SO2. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 4: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. Na2O, MgCl2, NaF. B. Al2O3, CO2, H2SO4 . C. CaO, HNO3, SO2. D. K2O, AlCl3, CO2.
Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của nguyên tử có số p nhỏ hơn trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, các nhóm IA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IVA.
Câu 6: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Iot. B. Flo. C. oxi. D. Li.
Câu 7: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
Câu 8: Chọn các phát biểu sau :
(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.
(2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron
(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
(4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
(5) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
(7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
(8) Phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác là phản ứng oxi hóa - khử
Số phát biểu đúng là.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 9: Cho nguyên tử: . Số hạt p và n tương ứng là:
A. 5 và 10. B. 6 và 5. C. 5 và 5. D. 5 và 6.
Câu 10: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O ( 4 Fe(OH)3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ khử nguyên tử O.
C. nguyên tử Oxi đã oxi hóa ion Fe2+. D. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử O.
Câu 11: Số oxi hóa (mức oxi hóa)
A. là điện tích thật của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.
B. luôn là số nguyên.
C. là điện tích giả định của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.
D. bằng hóa trị.
Câu 12: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí (đktc). Kim loại đó là :
A. Na (= 23). B. Ba(= 137). C. Ca(= 40). D. K(= 39).
II. Tự luận ( 7 điểm) :
Câu 13 (3 điểm) : Cân bằng các phản ứng sau theo
BỘ MÔN: HÓA HỌC
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC CHUYÊN ĐỀ LẦN 3. MÔN: HÓA HỌC. KHỐI 10.
Thời gian làm bài: 45 phút;
(12 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 570
(Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. Trắc nghiệm( 3 điểm):
Câu 1: Đa số các hạt nhân nguyên tử tạo bởi
A. proton và nơtron . B. nơtron. C. proton. D. electron.
Câu 2: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số proton. B. có cùng số electron. C. có cùng số khối. D. có cùng số nơtron.
Câu 3: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Chất khử là:
A. O2. B. SO2. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 4: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. Na2O, MgCl2, NaF. B. Al2O3, CO2, H2SO4 . C. CaO, HNO3, SO2. D. K2O, AlCl3, CO2.
Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của nguyên tử có số p nhỏ hơn trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IIA.
C. Chu kỳ 3, các nhóm IA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IVA.
Câu 6: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. Iot. B. Flo. C. oxi. D. Li.
Câu 7: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Z(OH)3 < XOH < Y(OH)2
C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH
Câu 8: Chọn các phát biểu sau :
(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.
(2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron
(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
(4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
(5) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
(7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
(8) Phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác là phản ứng oxi hóa - khử
Số phát biểu đúng là.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 9: Cho nguyên tử: . Số hạt p và n tương ứng là:
A. 5 và 10. B. 6 và 5. C. 5 và 5. D. 5 và 6.
Câu 10: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O ( 4 Fe(OH)3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ khử nguyên tử O.
C. nguyên tử Oxi đã oxi hóa ion Fe2+. D. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử O.
Câu 11: Số oxi hóa (mức oxi hóa)
A. là điện tích thật của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.
B. luôn là số nguyên.
C. là điện tích giả định của một nguyên tử phụ thuộc vào liên kết.
D. bằng hóa trị.
Câu 12: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí (đktc). Kim loại đó là :
A. Na (= 23). B. Ba(= 137). C. Ca(= 40). D. K(= 39).
II. Tự luận ( 7 điểm) :
Câu 13 (3 điểm) : Cân bằng các phản ứng sau theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)