Thi khảo sát chất lượng đầu năm

Chia sẻ bởi Trương Hồng Phi | Ngày 25/04/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: Thi khảo sát chất lượng đầu năm thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẠC LIÊU THI KHẢO SÁT CLĐN NĂM HỌC 2015-2016
TỔ VẬT LÝ-KTCN MÔN: VẬT LÝ – KHỐI 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . …..Lớp: . . ………..

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Ở nhiệt độ 3000C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Nếu áp suất không đổi thì thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 4500C là
A. 1,26 lít. B. 12,6 lít. C. 7,9 m3. D. 7,9 lít.
Câu 2: Trong trường hợp tổng quát, công của một lực được xác định bằng công thức
A.  B.  C.  D. mgz
Câu 3: Biểu thức động lượng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc  là
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Động năng của một vật thay đổi ra sao nếu khối lượng m của vật không đổi nhưng vận tốc tăng gấp 2 lần?
A. Tăng 4 lần. B. Tăng 6 lần. C. Tăng 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 5: Vật rắn đơn tinh thể có các đặc tính nào?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
D. Dị hướng và nóng chảy ở một nhiệt độ xác định.
Câu 6: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây liên quan đến thủy tinh?
A. Có tính dị hướng. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể. D. Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 7: Một lượng khí có thể tích 1 m3, áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 2,5 atm. Thể tích của khí nén khi đó sẽ là
A. 0,4 m3. B. 4 lít. C. 2,5 m3. D. 0,04 m3.
Câu 8: Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ (p, V) có dạng
A. đường tròn. B. đường hypebol. C. đường thẳng. D. đường parabol.
Câu 9: Một khối khí ở 70C đựng trọng một bình kín có áp suất 2.105 Pa. Hỏi phải đun nóng bình đến nhiệt độ bao nhiêu để áp suất khí là 3.105 Pa.
A. 1470C B. 1270C C. 1570C D. 1170C
Câu 10: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A.  B.  C.  D. pV~T
Câu 11: Đối với lượng khí nhất định, khi giữ nguyên nhiệt độ nhưng tăng thể tích thì áp suất của lượng khí đó
A. không đổi. B. tăng.
C. chưa kết luận được. D. giảm.
Câu 12: Vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 40 m/s thì động lượng của vật là
A. 8 kg.m/s. B. 800 kg.m/s. C. 2 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.
Câu 13: Trong sự rơi tự do, đại lượng nào sau đây được bảo toàn?
A. Động năng B. Động lượng C. Cơ năng D. Thế năng
Câu 14: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi là 100 N/m thì lò xo dãn ra 0,1 m. Khối lượng m là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 gam B. 1 kg C. 10 gam D. 0,1 kg
Câu 15: Chọn câu đúng.
A. Nội năng của vật là tổng thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi của vật.
B. Nội năng của vật là động năng của vật.
C. Nội năng là tổng động năng và thế năng của vật.
D. Nội năng là tổng động năng chuyển động nhiệt và thế năng tương tác giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Câu 16: Một thước thép ở 200C có độ dài là 1000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 400C thước thép này dài thêm bao nhiêu? Cho 
A. 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Hồng Phi
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)