THI HTHT
Chia sẻ bởi Lam Quang Tuyen |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: THI HTHT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
THỜI HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
I. Công thức:
(+) S+ have/ has+ P2+ (O).
(-) S+ haven’t/ hasn’t + P2+ (O).
(?) Have/ Has+ S+ P2+ (O)?
- Yes, S+ have/ has.
- No, S + haven’t/ hasn’t.
(?) Wh question: Wh+ have/ has+ S+ P2+ (O)?
S+ have/ has+ P2+ (O).
Chú ý:Ở thời này các bạn cần chú ý với các động từ bất quy tắc.
II. Dấu hiệu nhận biết
- Dùng với các trạng từ thời gian như: already, just, yet, ever, never, recently, lately, up to now, so far.
Up to now, I have studied Chinese for 4 years.
- Dùng với các từ chỉ số lần: Once, twice, three times.
John has visited Great Walk twice
- Dùng với Since và For.
Since+ 1 mốc thời gian. VD: I have learnt English since 2000.
For+ 1 khoảng thời gian. VD: They have built this house for 20 years.
III. Cách sử dụng
1. Miêu tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
VD: I have bought this hat for a month.
Tôi mua cái mũ này được một tháng rồi. (Tôi không nhớ chính xác vào thời gian cụ thể nào, chỉ biết nó đã được 1 tháng.)
2. Chỉ một kinh nghiệm.
VD: She has ever watched this film twice.
Cô ấy đã xem bộ phim đó 2 lần rồi. (Và chắc chắn cô ấy đã hiểu được bộ phim đấy.)
3. Dùng với cấu trúc:
This is the first/ second/ third… time + S+ P2+ (O).
Đây là lần đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba …………………..
VD: This is the first time I have gone to Hue.
Đây là lần đầu tiên tôi đến Huế
4. Dùng trong cấu trúc so sánh nhất.
VD: This is the most beautiful girl I have ever seen.
Đây là cô gái đẹp nhất mà tôi đã từng gặp.
EXERCISES
I. The Present Perfect
How many times you (see)…………………. him since he went to Edinburgh?
We are from French. We (be)…………………… there for 20 years.
I am sorry. I (forget)…………… that girl’s name already.
Mai (lose) ……………….her dictionary.
I (wait) ……………………for the manager for two hours.
…………….You (ever, see)……………… a lion?
. I (work) ……………. very hard for the exam.
. I (live) …………….here since 1970.
. ………….You (be) to the zoo?
I’m afraid you (look) …………….aty the wrong one.
Why are the police here? What……………. (happen)?
Please stay for dinner, Jane (cook) ……………. a lovely meal.
He (learn) ………. English for three years, but he can’t even read a newspaper yet.
My teacher (teach) ………………..English at this school for six years.
Michael (study)………………. English for six month now.
Up the the present, George (do) …………….good work in this class.
Our present boss (work) …………………..in this company all of his life.
II. Change the following sentences with the Simple present, The present Continuous or the Present Perfect
1. My teacher (teach) ……………. English at this school for six years.
2. Listen! I (think) …………….someone (knock) …………….at the door.
3. Mr Smith (pay) ……………. all of his bills at the end of the month.
4. Michael (study) ……………. English for six month now.
5. It usually (rain) ……………. very much in that part of the country.
6. I (be) sorry, I (forget) ……………. that fellow’s name already.
7. My secretary (sit) …………….at a different desk today.
8. Our present boss (work) ……………. in this company all of his life.
9. Up the the present, George (do) ……………. good work in this class.
10. So far, you (make) …………….no mistakes on this exercise.
11. I (be) ………..sorry. I (forget) ………..that fellow’s name already.
12. Jack (look) ………..no trouble with my English lesson up to now.
13. Michael (work) ……….. thirty hours a week.
14. At present, that author (write) ……….. a historical novel.
15. How long you (learn) ………..English?
I. Công thức:
(+) S+ have/ has+ P2+ (O).
(-) S+ haven’t/ hasn’t + P2+ (O).
(?) Have/ Has+ S+ P2+ (O)?
- Yes, S+ have/ has.
- No, S + haven’t/ hasn’t.
(?) Wh question: Wh+ have/ has+ S+ P2+ (O)?
S+ have/ has+ P2+ (O).
Chú ý:Ở thời này các bạn cần chú ý với các động từ bất quy tắc.
II. Dấu hiệu nhận biết
- Dùng với các trạng từ thời gian như: already, just, yet, ever, never, recently, lately, up to now, so far.
Up to now, I have studied Chinese for 4 years.
- Dùng với các từ chỉ số lần: Once, twice, three times.
John has visited Great Walk twice
- Dùng với Since và For.
Since+ 1 mốc thời gian. VD: I have learnt English since 2000.
For+ 1 khoảng thời gian. VD: They have built this house for 20 years.
III. Cách sử dụng
1. Miêu tả hành động đã xảy ra tại một thời điểm không xác định trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.
VD: I have bought this hat for a month.
Tôi mua cái mũ này được một tháng rồi. (Tôi không nhớ chính xác vào thời gian cụ thể nào, chỉ biết nó đã được 1 tháng.)
2. Chỉ một kinh nghiệm.
VD: She has ever watched this film twice.
Cô ấy đã xem bộ phim đó 2 lần rồi. (Và chắc chắn cô ấy đã hiểu được bộ phim đấy.)
3. Dùng với cấu trúc:
This is the first/ second/ third… time + S+ P2+ (O).
Đây là lần đầu tiên/ thứ hai/ thứ ba …………………..
VD: This is the first time I have gone to Hue.
Đây là lần đầu tiên tôi đến Huế
4. Dùng trong cấu trúc so sánh nhất.
VD: This is the most beautiful girl I have ever seen.
Đây là cô gái đẹp nhất mà tôi đã từng gặp.
EXERCISES
I. The Present Perfect
How many times you (see)…………………. him since he went to Edinburgh?
We are from French. We (be)…………………… there for 20 years.
I am sorry. I (forget)…………… that girl’s name already.
Mai (lose) ……………….her dictionary.
I (wait) ……………………for the manager for two hours.
…………….You (ever, see)……………… a lion?
. I (work) ……………. very hard for the exam.
. I (live) …………….here since 1970.
. ………….You (be) to the zoo?
I’m afraid you (look) …………….aty the wrong one.
Why are the police here? What……………. (happen)?
Please stay for dinner, Jane (cook) ……………. a lovely meal.
He (learn) ………. English for three years, but he can’t even read a newspaper yet.
My teacher (teach) ………………..English at this school for six years.
Michael (study)………………. English for six month now.
Up the the present, George (do) …………….good work in this class.
Our present boss (work) …………………..in this company all of his life.
II. Change the following sentences with the Simple present, The present Continuous or the Present Perfect
1. My teacher (teach) ……………. English at this school for six years.
2. Listen! I (think) …………….someone (knock) …………….at the door.
3. Mr Smith (pay) ……………. all of his bills at the end of the month.
4. Michael (study) ……………. English for six month now.
5. It usually (rain) ……………. very much in that part of the country.
6. I (be) sorry, I (forget) ……………. that fellow’s name already.
7. My secretary (sit) …………….at a different desk today.
8. Our present boss (work) ……………. in this company all of his life.
9. Up the the present, George (do) ……………. good work in this class.
10. So far, you (make) …………….no mistakes on this exercise.
11. I (be) ………..sorry. I (forget) ………..that fellow’s name already.
12. Jack (look) ………..no trouble with my English lesson up to now.
13. Michael (work) ……….. thirty hours a week.
14. At present, that author (write) ……….. a historical novel.
15. How long you (learn) ………..English?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Quang Tuyen
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)