Thi HSG
Chia sẻ bởi Võ Thành Quang |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: thi HSG thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN PHÚ HOÀ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009 – 2010
LỚP 9 CẤP THCS
Ngày thi : 27/11/2009
Thời gian làm bài : 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM SỐ
ĐIỂM CHỮ
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
Chú ý :
- Đề thi này gồm 04 t rang.
- Sau khi đọc đề thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Thí sinh được sử dụng loại máy tính Casio fx 500A, fx 500MS, fx 570MS.
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030`, β = 57o30’
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
Bài 2 : ( 5 điểm ) hiện phép tính :
A =; Khi x = ; y =
B = ; Khi x = 1,245; y = 3,456
Bài 3 : ( 5 điểm ) Cho 2 số A = 2419580247; B= 3802197531
Tìm ước số chung lớn nhất của hai số A,B
Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số A,B với kết quả chính xác.
Bài 4 : ( 5 điểm)
Cho đa thức P(x) = 6x5 +ax4 + bx3 +x2 +cx +450, biết đa thức P(x) chia hết cho các nhị thức : ( x-2), ( x-3), (x-5). Hãy nêu sơ lược cách giải và tìm giá trị của a,b,c.
Bài 5 : ( 5 điểm )
Tính S = . Chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Bài 6 : ( 5 điểm )
Cho dãy số un xác định bỡi : u1 = 1; u2 = 2 ; un+2 =
Bài 7 : ( 5 điểm ) Điền dấu lớn hơn (>) hoặc nhỏ hơn (<)vào ô trống :
1) 13 + 23+33+43+…+93 103 2) 14 + 24+ 34 + 44 +…+94 104
3) 15 + 25+35+45+…+95 105 4)16 + 26+ 36 + 46 +…+96 106
5) 17 + 27+37+47+…+97 107 6) 18 + 28+38 + 48 +…+98 108
7) 19 + 29+39+49+…+99 109 8) 110 + 210+310+ 410 +…+910 1010
Bài 8 : ( 5 điểm )
8.1) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng( không kì hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?
8.2) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?. Biết rằng trong các tháng của kì hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi vào tháng trước để tính lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kì hạn tiếp theo ( nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kì hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kì hạn sẽ được tính theo lãi suất không kì hạn.
Bài 9 : ( 5 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(-2;5), B(-4;2),C(7;-1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và trung tuyến AM ( các điểm H,D,M thuộc cạnh BC. Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác : .
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Tính độ dài của AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM.
( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm.
Bài 10 : ( 5 điểm)
Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S = 9,92cm2, AB = a = 2,25cm;
ABD =
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2009 – 2010
LỚP 9 CẤP THCS
Ngày thi : 27/11/2009
Thời gian làm bài : 120 phút
( Không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM SỐ
ĐIỂM CHỮ
GIÁM KHẢO 1
GIÁM KHẢO 2
MÃ PHÁCH
Chú ý :
- Đề thi này gồm 04 t rang.
- Sau khi đọc đề thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
- Thí sinh được sử dụng loại máy tính Casio fx 500A, fx 500MS, fx 570MS.
Bài 1: (5 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức lấy kết quả với 2 chữ số ở phần thập phân :
b) Tính giá trị của biểu thức M với α = 25030`, β = 57o30’
(Kết quả lấy với 4 chữ số thập phân)
Bài 2 : ( 5 điểm ) hiện phép tính :
A =; Khi x = ; y =
B = ; Khi x = 1,245; y = 3,456
Bài 3 : ( 5 điểm ) Cho 2 số A = 2419580247; B= 3802197531
Tìm ước số chung lớn nhất của hai số A,B
Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số A,B với kết quả chính xác.
Bài 4 : ( 5 điểm)
Cho đa thức P(x) = 6x5 +ax4 + bx3 +x2 +cx +450, biết đa thức P(x) chia hết cho các nhị thức : ( x-2), ( x-3), (x-5). Hãy nêu sơ lược cách giải và tìm giá trị của a,b,c.
Bài 5 : ( 5 điểm )
Tính S = . Chính xác đến 4 chữ số thập phân.
Bài 6 : ( 5 điểm )
Cho dãy số un xác định bỡi : u1 = 1; u2 = 2 ; un+2 =
Bài 7 : ( 5 điểm ) Điền dấu lớn hơn (>) hoặc nhỏ hơn (<)vào ô trống :
1) 13 + 23+33+43+…+93 103 2) 14 + 24+ 34 + 44 +…+94 104
3) 15 + 25+35+45+…+95 105 4)16 + 26+ 36 + 46 +…+96 106
5) 17 + 27+37+47+…+97 107 6) 18 + 28+38 + 48 +…+98 108
7) 19 + 29+39+49+…+99 109 8) 110 + 210+310+ 410 +…+910 1010
Bài 8 : ( 5 điểm )
8.1) Bạn An gửi tiết kiệm một số tiền ban đầu là 1000000 đồng với lãi suất 0,58%/tháng( không kì hạn). Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1300000 đồng?
8.2) Với cùng số tiền ban đầu và cùng số tháng đó, nếu bạn An gửi tiết kiệm có kì hạn 3 tháng với lãi suất 0,68%/tháng, thì bạn An sẽ nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?. Biết rằng trong các tháng của kì hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không cộng vốn và lãi vào tháng trước để tính lãi tháng sau. Hết một kỳ hạn, lãi sẽ được cộng vào vốn để tính lãi trong kì hạn tiếp theo ( nếu còn gửi tiếp), nếu chưa đến kì hạn mà rút tiền thì số tháng dư so với kì hạn sẽ được tính theo lãi suất không kì hạn.
Bài 9 : ( 5 điểm )
Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(-2;5), B(-4;2),C(7;-1). Từ đỉnh A vẽ đường cao AH, đường phân giác AD và trung tuyến AM ( các điểm H,D,M thuộc cạnh BC. Cho biết tính chất của đường phân giác trong tam giác : .
a. Tính diện tích tam giác ABC.
b. Tính độ dài của AH, AD, AM và diện tích tam giác ADM.
( Kết quả lấy với 2 chữ số ở phần thập phân). Đơn vị đo trên các trục tọa độ là cm.
Bài 10 : ( 5 điểm)
Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S = 9,92cm2, AB = a = 2,25cm;
ABD =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thành Quang
Dung lượng: 73,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)