Thi hocn ki I
Chia sẻ bởi hoàng thị hà |
Ngày 27/04/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: thi hocn ki I thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRUNG TÂM KTTH – HN THỌ XUÂN MÔN : HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên ......................................................................................................
Số báo danh ............................................................. Lớp ...............................
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, (2, 0 B. +4, +4, (2,(2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, (2,(2
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn?
A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 3: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron
C. electron và proton D. Proton
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 6: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4+, NO3- lần lượt là:
A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.
Câu 8: Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Nguyên tố R là:
A. Ca B. Ba C. K D. Na
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 10: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 11: Các nguyên tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì:
A. Có cùng số lớp electron. B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. Có hóa trị như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau.
Câu 12: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 4 điểm) Lập PTHH của phản ứng oxi hóa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron,
xác định chất oxi hóa, chất khử,sự khử và sự oxi hoá :
Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Câu 2: ( 3 điểm) Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ? Viết cấu hình electron nguyên tử X.
Bài làm
Phần trắc nghiệm: HS chọn 1 đáp án đúng trong từng câu, rồi điền vào khung kẻ sẵn sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần tự luận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM KTTH – HN THỌ XUÂN MÔN : HÓA HỌC – Lớp 10
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên ......................................................................................................
Số báo danh ............................................................. Lớp ...............................
A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong H2SO4, MgSO4, K2S, S2- lần lượt là:
A. +6, +4, (2, 0 B. +4, +4, (2,(2 C. +4, +6, 0, 0 D. +6, +6, (2,(2
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn?
A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 4 và 2 D. 4 và 3
Câu 3: Số proton, số nơtron và số khối của lần lượt là
A. 8; 8 và 17. B. 17; 8 và 9. C. 17; 9 và 8. D. 8; 9 và 17.
Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. proton và nơtron B. nơtron và electron
C. electron và proton D. Proton
Câu 5: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố s và p D. Các nguyên tố p
Câu 6: Số oxi hoá của nitơ trong các ion NH4+, NO3- lần lượt là:
A. -3, +5 B. +3, +5 C. -4, +5 D. -4, +6
Câu 7: Liên kết hóa học trong phân tử flo, clo, brom, iot, oxi đều là:
A. Liên kết ion. B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực. D. Liên kết đôi.
Câu 8: Cho 4,6 gam một kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Nguyên tố R là:
A. Ca B. Ba C. K D. Na
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có 14 electron. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 10: Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 2s22p4 B 2s22p5 C. 3s23p4 D. 3s23p5
Câu 11: Các nguyên tố hóa học trong nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì:
A. Có cùng số lớp electron. B. Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng như nhau.
C. Có hóa trị như nhau D. Tạo thành các oxit có công thức như nhau.
Câu 12: Trong các hợp chất sau đây, hợp chất nào có liên kết ion?
A. HCl. B. H2O. C. NH3. D. NaCl.
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: ( 4 điểm) Lập PTHH của phản ứng oxi hóa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng electron,
xác định chất oxi hóa, chất khử,sự khử và sự oxi hoá :
Fe + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Mg + HNO3→ Mg(NO3)2 + N2 + H2O
Câu 2: ( 3 điểm) Cho 7,2 gam kim loại X hóa tri II tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lit khí hiđro (ở đktc). X là kim loại nào ? Viết cấu hình electron nguyên tử X.
Bài làm
Phần trắc nghiệm: HS chọn 1 đáp án đúng trong từng câu, rồi điền vào khung kẻ sẵn sau:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Phần tự luận
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thị hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)