Thi hoc ki II mon lop 5
Chia sẻ bởi Đặng Thanh Mỵ |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ki II mon lop 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Trường .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: ....
Thời gian: 60 phút.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau:
Sáu mươi phần nghìn:………………………………………………………
Bảy và năm phần tám:………………………………………………………
302,008 đọc là:………………………………………………………………
69cm3 đọc là:………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2kg 236g =…………g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2236g B. 2326g C. 2236g D. 6223g
b. 15 hm2 = …….. dam2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1500 dam2 B. 1055 dam2 C. 1510 dam2 D. 5110 dam2
c. Tìm x biết: 9,6x < 9,62. Vậy x =………..
A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4
Khoanh vào số lớn nhất trong các số:
A. 83,62 B. 84,26 C. 83,65 D. 84,18
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông trống:
81,01 < 81,010 c. 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
b.10 tấn 15 kg = 15015kg d. 12% của 345 là 44,1
Câu 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên là:
24 cm2 C. 56 cm2
4cm
42cm2 D. 14 cm2
2cm
5cm
b.19 tháng = …..năm …..tháng
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 năm 7 tháng B. 2 năm 7 tháng C. 7 năm 1 tháng D. 1 năm 7 tháng
c. Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Vận tốc của ô tô là:
A. 50km/giờ B. 60km/giờ C. 40km/giờ D. 30km/giờ
d. Kết quả của phép cộng 13 phút 35 giây + 3 phút 55 giây là:
A. 14 giờ 30 phút B. 15 giờ 30 phút C. 16 giờ 30 phút D. 17 giờ 30 phút
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
0, 835 + 9,43 b. 2 giờ 23 phút x 5
……………… ………………
……………… ……………….
……………… ………………
……………… ………………
14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng d. 29,5 : 2,36
……………………. ………………
…………………… ……………………………….
…………………… …………………………….…
…………………... ………………………………
Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó?
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
Câu 7: Tại hai đầu của quãng đường dài 17km một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc của người đi bộ là 4,1km/giờ, vận tốc của người chạy là 9,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao lâu hai người đó gặp nhau?
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
…………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5
HỌC KỲ II.
Câu 1: (1 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,25điểm
6 c.Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám.
1000 d.Sáu mươi chín xăng – ti – mét khối.
7 5
8
Câu 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a.A b. A c. A d. B
Câu 3: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a.S b. Đ c. Đ d. S
Câu 4: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a. C b. A c. B d. D
Câu 5: (2 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
0, 835 b. 2 giờ 23 phút
+ 9,43 x 5
10, 265 10 giờ 115 phút
Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN - KHỐI 5
Lớp: ....
Thời gian: 60 phút.
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Người coi:…………………………
Người chấm:……………………….
Câu 1: Đọc và viết các số sau:
Sáu mươi phần nghìn:………………………………………………………
Bảy và năm phần tám:………………………………………………………
302,008 đọc là:………………………………………………………………
69cm3 đọc là:………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2kg 236g =…………g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2236g B. 2326g C. 2236g D. 6223g
b. 15 hm2 = …….. dam2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 1500 dam2 B. 1055 dam2 C. 1510 dam2 D. 5110 dam2
c. Tìm x biết: 9,6x < 9,62. Vậy x =………..
A. 0 và 1 B. 1 và 2 C. 2 và 3 D. 3 và 4
Khoanh vào số lớn nhất trong các số:
A. 83,62 B. 84,26 C. 83,65 D. 84,18
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông trống:
81,01 < 81,010 c. 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
b.10 tấn 15 kg = 15015kg d. 12% của 345 là 44,1
Câu 4:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 2cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật trên là:
24 cm2 C. 56 cm2
4cm
42cm2 D. 14 cm2
2cm
5cm
b.19 tháng = …..năm …..tháng
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1 năm 7 tháng B. 2 năm 7 tháng C. 7 năm 1 tháng D. 1 năm 7 tháng
c. Một ô tô đi được quãng đường 120km trong 2 giờ. Vận tốc của ô tô là:
A. 50km/giờ B. 60km/giờ C. 40km/giờ D. 30km/giờ
d. Kết quả của phép cộng 13 phút 35 giây + 3 phút 55 giây là:
A. 14 giờ 30 phút B. 15 giờ 30 phút C. 16 giờ 30 phút D. 17 giờ 30 phút
Câu 5: Đặt tính rồi tính:
0, 835 + 9,43 b. 2 giờ 23 phút x 5
……………… ………………
……………… ……………….
……………… ………………
……………… ………………
14 năm 7 tháng – 5 năm 2 tháng d. 29,5 : 2,36
……………………. ………………
…………………… ……………………………….
…………………… …………………………….…
…………………... ………………………………
Câu 6: Một hình lập phương có cạnh 2,5cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó?
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
Câu 7: Tại hai đầu của quãng đường dài 17km một người đi bộ và một người chạy xuất phát cùng một lúc và ngược chiều nhau. Vận tốc của người đi bộ là 4,1km/giờ, vận tốc của người chạy là 9,5km/giờ. Hỏi kể từ lúc xuất phát, sau bao lâu hai người đó gặp nhau?
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
………………………………….
…………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN KHỐI 5
HỌC KỲ II.
Câu 1: (1 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,25điểm
6 c.Ba trăm linh hai phẩy không trăm linh tám.
1000 d.Sáu mươi chín xăng – ti – mét khối.
7 5
8
Câu 2: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a.A b. A c. A d. B
Câu 3: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a.S b. Đ c. Đ d. S
Câu 4: (1 điểm) Làm đúng mỗi câu đạt 0,25 điểm
a. C b. A c. B d. D
Câu 5: (2 điểm). Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm.
0, 835 b. 2 giờ 23 phút
+ 9,43 x 5
10, 265 10 giờ 115 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thanh Mỵ
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)