Thi học kì I - Hóa 10 - THPT Phú Bài - Thừa Thiên Huế
Chia sẻ bởi Lê Thanh Phong |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Thi học kì I - Hóa 10 - THPT Phú Bài - Thừa Thiên Huế thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T. HUẾ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2016- 2017
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(21 câu trắc nghiệm + TỰ LUẬN)
Họ và tên học sinh: Lớp :………………….
Số báo danh
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Be = 9; Br = 80; Ca = 40; Mg = 24
A. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :
A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng :
(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lóp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16 B. 32 C. 50 D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5 B. 2, 10, 8 C. 4, 5, 8 D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3 B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
Câu 13: Cho cấu hình electron của
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(21 câu trắc nghiệm + TỰ LUẬN)
Họ và tên học sinh: Lớp :………………….
Số báo danh
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207; Be = 9; Br = 80; Ca = 40; Mg = 24
A. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm
Câu 1: Nguvên tử X và Y có sô hiệu nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. X và Y đều là các phi kim B. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
C. X là một kim loại còn Y là một phi kim. D. X và Y đều là các kim loại.
Câu 2. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản úng oxi hóa – khử ?
A. Phản ứng phân hủy B. Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Số nguyên tố trong chu kì 2 và 3 lần lượt là 8 và 18.
B. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
C. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
D. Bảng tuân hoàn gôm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm.
Câu 4: Sắp xếp các chất sau theo trật tự tính bazơ tăng dần là:
A. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH D. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kêt :
A. cộng hoá trị B. Kim loại C. Ion D. Cho nhận
Câu 6: Cho các phản ứng :
(a) Ca(OH)2 + CO2 →CaCO3 + H2O (b) 2H2S + SO2→ 3S + 2H2O
(c) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O (d) 4KClO3 → KCl + 3KClO4
Số phản ứng oxi hóa khử là :
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 7: Cho dãy các chất : N2, H2, NH3, CO2, HCl, H2O, C2H4. Số chất mà phân tử có chứa liên kết đơn là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 8: Số electron tối đa phân bố trên lóp thứ 3 trong vỏ nguyên tử là :
A. 16 B. 32 C. 50 D. 18
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
aKMnO4 + bKI + cH2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O
Hệ số cân bằng a, b, c của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3, 7, 5 B. 2, 10, 8 C. 4, 5, 8 D. 2, 8, 6
Câu 10: Trong phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HC1, thì :
A. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. B. Cl2 là chât oxi hóa, SO2 là chât khử.
C. Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa. D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 11: Hoá trị trong hợp chất ion được gọi là :
A. số oxi hoá. B. cộng hoá trị. C. điện hoá trị. D. điện tích ion.
Câu 12: Ở phản ứng nào sau đây NH3 đóng vai trò là chất khử :
A. NH3 + HNO3 → NH4NO3 B. NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3
C. NH3 + HCl → NH4Cl D. 2NH3 +3CuO → N2 +3Cu + 3H2O.
Câu 13: Cho cấu hình electron của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)