THI HỌC KÌ 1 HÓA 10 NĂM 2017-2018
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Phi |
Ngày 27/04/2019 |
100
Chia sẻ tài liệu: THI HỌC KÌ 1 HÓA 10 NĂM 2017-2018 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HOA 10
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tử khối của X là
A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc
Câu 2: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 3: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 4: Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là
A. 3– B. 2+ C. 1+ D. 3+
Câu 5: Brom có 2 đồng vị : , . khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò
A. Chất oxi hóa; chất khử B. Chất khử; chất oxi hóa
C. Hai chất oxi hóa D. Hai chất khử
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong kí hiệu thì phát biểu nào sai:
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là
A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6
Câu 11: Cho các phản ứng sau
(1) 2SO2 + O2 2SO3.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.
(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 12: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron
Câu 13: Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Tính phi kim mạnh dần B. Số lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 15: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.
A. B. C. . D.
Câu 16: Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3– lần lượt là
A. –4, +6 B. –3, +5 C. +3, +5 D. –4, +5
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.
(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HOA 10
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tử khối của X là
A. 12 đvc B. 31 đvc C. 14 đvc D. 32 đvc
Câu 2: Trong các chất sau, chất có liên kết ion là
A. HCl. B. H2O. C. Cl2. D. NaCl.
Câu 3: Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm IVB, kim loại B. Chu kì 3, nhóm VIA, phi kim
C. Chu kì 3, nhóm IIA, kim loại D. Chu kì 4, nhóm IIIB, kim loại
Câu 4: Trong hợp chất Fe2(SO4)3, điện hóa trị của Fe là
A. 3– B. 2+ C. 1+ D. 3+
Câu 5: Brom có 2 đồng vị : , . khối lượng nguyên tử trung bình của Br là 80. Phần trăm của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 50%, 50% B. 70%, 30%. C. 72%, 28% D. 27%, 73%
Câu 6: Cho phản ứng: Br2 + SO2 + H2O → H2SO4 + HBr. Chất Br2 và SO2 lần lượt có vai trò
A. Chất oxi hóa; chất khử B. Chất khử; chất oxi hóa
C. Hai chất oxi hóa D. Hai chất khử
Câu 7: Trong các chất: FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3. Số chất mà nguyên tố Fe có tính khử là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Trong kí hiệu thì phát biểu nào sai:
A. Z là số nơtron trong hạt nhân.
B. Z là số proton trong nguyên tử X.
C. A là số khối xem như gần đúng khối lượng nguyên tử X.
D. Z là số điện tích hạt nhân của nguyên tử.
Câu 9: Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không cực là
A. Cl2. B. NaCl. C. H2O. D. HCl.
Câu 10: Nguyên tố nào sau đây là kim loại:
A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p6
Câu 11: Cho các phản ứng sau
(1) 2SO2 + O2 2SO3.
(2) SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr.
(3) SO2 + 2H2S → 2H2O + 3S.
(4) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4.
(5) SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O
Các phản ứng trong đó SO2 đóng vai trò chất khử là
A. 1, 3, 5. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 4. D. 3,4,5.
Câu 12: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn không cho biết
A. Số thứ tự, chu kì, nhóm B. Số electron trong nguyên tử
C. Số proton của hạt nhân D. Số nơtron
Câu 13: Cho cấu hình các nguyên tử Al:1s22s22p63s23p1, F:1s22s22p5, Na:1s22s22p63s1, Mg:1s22s22p63s2 Số nguyên tử có thể tạo ra cấu hình ion 1s2 2s2 2p6 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 14: Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. Tính phi kim mạnh dần B. Số lớp electron không thay đổi.
C. Độ âm điện giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần
Câu 15: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng.
A. B. C. . D.
Câu 16: Số oxi hóa của nitơ trong các ion NH4+, NO3– lần lượt là
A. –4, +6 B. –3, +5 C. +3, +5 D. –4, +5
Câu 17: Cho các phát biểu sau
(1) Chất oxi hóa là chất cho electron.
(2) Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Phi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)