THI HKII - TOÁN 1

Chia sẻ bởi Phùng Thị Sen | Ngày 08/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: THI HKII - TOÁN 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Trường TH
Lớp : 1/
Họ và tên:………………………..
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi: TOÁN – Lớp 1 (40phút)
Ngày thi:
GIÁM THỊ


ĐIỂM
GIÁM KHẢO




GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM


a/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
71 ; . . . . ; 73 ; . . . . ; 75 ; . . . . ; 77 ; . . . . ; 79 ; . . . .;
81 ; . . . . ; . . . . ; 84 ; . . . . ; . . . . ; 87 ; . . . . ; . . . . ; 90 ;
91 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 95 ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; . . . . ; 100.
b/ Viết các số:
Hai mươi ba: . . . . . Bốn mươi bảy: . . . . .
Tám mươi chín: . . . . . Chín mươi hai: . . . . .
Năm mươi tư: . . . . . Mười sáu: . . . . .
Hai mươi lăm: . . . . . Bảy mươi mốt: . . . . .
Năm mươi: . . . . . Một trăm: . . . . .
c/ Viết các số 44 ; 37 ; 92 ; 69 :
+ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tính:
a/ 40cm + 8cm = . . . . . . . . . . 12 + 5 – 4 = . . . . .

c/ 57 45 d/ 89 64
23 34 65 40

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ . . . . . giờ.



b/ Khoanh vào chữ cái đặt trước các ngày em đi học:
A. Chủ nhật B. Thứ hai
C. Thứ ba D. Thứ tư
E. Thứ năm G. Thứ sáu
H. Thứ bảy


a/ Ở hình vẽ bên có:
- . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . hình vuông.

b/ Viết tên gọi thích hợp vào chỗ chấm (đoạn thẳng, điểm)

A
. . . . . . . . A . . . . . . . . . . . . . . . .MN

a/ Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa ?
Bài giải



b/ Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải




65 – 5 90 – 20

41 + 32 70 + 3





+

=
25



-

=
13





HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

BÀI 1: 2 điểm
Câu a: 0.5 điểm
Câu b: 0.5 điểm
Câu c: 1 điểm
BÀI 2: 2 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
BÀI 3: 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ . . . giờ.
b/ Khoanh vào các ngày từ thứ hai đến thứ sáu.
BÀI 4: 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu a: có 8 hình tam giác và 3 hình vuông.
Câu b: Điểm A ; Đoạn thẳng MN.
BÀI 5: 2 điểm. (Mỗi câu 1 điểm)
BÀI 6: 1 điểm.
BÀI 7: 1 điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)






HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phùng Thị Sen
Dung lượng: 89,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)