Thi HKII. dế
Chia sẻ bởi Ngô Viết Tiến |
Ngày 25/04/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Thi HKII. dế thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………. KIỂM TRA HỌC KỲ II 2010-2011
Lớp 10A… Môn: Tin học 10
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm(5đ)
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
Nhập văn bản.
Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
Lưu trữ và in văn bản.
Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
Phần mềm soạn thảo văn bản.
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt.
Chương trình Vietkey.
Cả A và C đều đúng.
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN?
A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B & C đều đúng.
Câu 8: Trong Word, để sắp xếp DL trong bảng ta chọn cột DL cần sắp xếp và chọn:
A. Table → Formula… B. Table → Sort…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Table → Insert → Sort…
Câu 9: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng. B. Modem C. Webcam D. Hub.
Câu 11: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
Là mạng của các mạng, có qui mô toàn cầu.
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.
Là mạng có qui mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.
Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kĩ thuật máy tính.
Câu 12: Việt Nam chính thức kết nối vào mạng Internet vào năm nào?
A. 1992. B. 1983. C. 1997. D. 1969.
Câu 13: Địa chỉ thư điên tử (E_mail) nào sau đây hợp lệ?
A. Hoangminh.fpt.vn@ B. [email protected]@
C. [email protected] D. Dantruong.yahoo@com
Câu 14: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web. B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Word Wide Web.
Câu 15: LAN là viết tắt của?
A. Local Approved Net B. Local Area NetWork
C. List Application NetWork. D. Logo Area NetWork.
Câu 16: Website nào sau đây của Bộ giáo dục và đào tạo?
A. WWW.yahoo.com B. WWW.nhacso.net
C. WWW.edu.net.vn D. WWW.tuoitre.com
Câu 17: Ai là chủ sở hữu của Internet?
A.
Lớp 10A… Môn: Tin học 10
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Trắc nghiệm(5đ)
Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
Nhập văn bản.
Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác.
Lưu trữ và in văn bản.
Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Soạn thảo văn bản. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản?
Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
Câu 5: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
Phần mềm soạn thảo văn bản.
Chương trình hỗ trợ gõ chữ Việt và bộ phông chữ tiếng Việt.
Chương trình Vietkey.
Cả A và C đều đúng.
Câu 6: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII B. UNICODE C. TCVN3 D. VNI
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI WIN?
A. Time New Roman B. VNI-Times C. VNI-Top D. Cả B & C đều đúng.
Câu 8: Trong Word, để sắp xếp DL trong bảng ta chọn cột DL cần sắp xếp và chọn:
A. Table → Formula… B. Table → Sort…
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 D. Table → Insert → Sort…
Câu 9: Các công cụ trợ giúp soạn thảo, đó là:
A. Tìm kiếm và thay thế. B. Gõ tắt và sữa lỗi.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 10: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Vỉ mạng. B. Modem C. Webcam D. Hub.
Câu 11: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet?
Là mạng của các mạng, có qui mô toàn cầu.
Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú.
Là mạng có qui mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP.
Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kĩ thuật máy tính.
Câu 12: Việt Nam chính thức kết nối vào mạng Internet vào năm nào?
A. 1992. B. 1983. C. 1997. D. 1969.
Câu 13: Địa chỉ thư điên tử (E_mail) nào sau đây hợp lệ?
A. Hoangminh.fpt.vn@ B. [email protected]@
C. [email protected] D. Dantruong.yahoo@com
Câu 14: WWW là viết tắt của?
A. World Wide Web. B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Word Wide Web.
Câu 15: LAN là viết tắt của?
A. Local Approved Net B. Local Area NetWork
C. List Application NetWork. D. Logo Area NetWork.
Câu 16: Website nào sau đây của Bộ giáo dục và đào tạo?
A. WWW.yahoo.com B. WWW.nhacso.net
C. WWW.edu.net.vn D. WWW.tuoitre.com
Câu 17: Ai là chủ sở hữu của Internet?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Viết Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)