Thi HKI vật lý 11

Chia sẻ bởi Lê Viết Cường | Ngày 26/04/2019 | 72

Chia sẻ tài liệu: thi HKI vật lý 11 thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I
Môn: Vật lý 11 Thời gian:45’
Câu 1. Một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat với anốt bằng bạc. Điện trở của bình điện phân là R = 2(. Hiệu điện thế đặt vào hai cực là U = 10V. Cho A= 108 và n = 1. Khối lượng bạc bám vào cực âm sau 2 giờ là:
A. 40,3g B. 40,3kg C. 8,04g D. 8,04.10-2kg
Câu 2. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. I =  B. I =  C. I =  D. I = 
Câu 3. Khi điện phân dương cực tan, nếu tăng cường độ dòng điện và thời gian điện phân lên 2 lần thì khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực.
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 4: Hai quả cầuA và B mang điện tích q1 và q2 trong đó q1>0 q2<0 và . cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách ra đưa quả cầu b lại gần c mang điện tích âm thì
A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. Không tương tác
Câu 5. Tại A,B lần lượt đặt 2 điện tích q1, q2. Ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng 0. Vậy:
A. q1, q2 cùng dấu; |q1| >|q2| B. q1,q2 khác dấu; |q1| < |q2|
C. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2| D. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|
Câu 6. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế:
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 7. Điện trở suất của kim loại thay đổi theo nhiệt độ:
A. Tăng dần đều theo hàm bậc nhất. B. Giảm nhanh theo hàm bậc hai.
C. Tăng nhanh theo hàm bậc hai. D. Giảm dần đều theo hàm bậc nhất.
Câu 8. Hai tấm kim loại phẳng, nằm ngang song song, cách nhau d =5cm. CĐĐT giữa hai bản là 104 V/m . Điện thế tại bản âm là 0V. Điện thế tại M cách bản dương 2cm là.
A. 300V B. 500V C. 700V D. 200V
Câu 9. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong r, suất điện động (, điện trở mạch ngoài là R, cường độ chạy qua R là I=(/3r. Ta có
A. R=0,5r. B. R=r. C. R=3r. D. R=2r.
Câu 10. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần.
Câu 11: Hai điện tích đặt trong chân không tương tác với nhau bằng một lực có cường độ 4.10-8N. Nếu đặt chúng trong điện môi có hằng số điện môi là 2 và giảm nửa khoảng cách giữa chúng thì lực tương tác có cường độ:
A.8.10-8N B.0,5.10-8N C.2.10-8N D.10-8N
Câu 12. Nguồn điện có suất điện động e = 12V và có điện trở trong r = 3Ω. Mạch ngoài có 3 điện trở: R1 = R2= 30Ω; R3 = 7,5Ω. Biết R1 ss R2 ss R3. Hiệu suất của nguồn là:
A. 62,5% B. 94,75% C. 92,59% D. 82,5%
Câu 13. Hai điện tích điểm q1 = 0,5nC, q2 = -0,5nC đặt tại 2 điểm A, B cách nhau 6cm trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB khoảng 4cm có độ lớn là:
A. 0V/m B. 1080V/m C. 1800V/m D. 2160V/m.
Câu 14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Viết Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)